TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 217

cho anh ta. 3 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ
nhằm đạt tới của việc vừa được nói đến. Học cho giỏi. Làm cố cho xong.
Chờ cho mọi người đến đủ. Nói cho cùng. 4 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là
kết quả tự nhiên của việc vừa được nói đến. Vì mây cho núi lên trời... (cd.).
Không biết, cho nên đã làm sai. 5 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là hệ quả mà
điều vừa nói đến có thể mang lại cho chủ thể. Ăn ở thế cho người ta ghét.
Thà chẳng biết cho xong. Có khó khăn gì cho cam. Thà rằng thế cho nó
đáng.
- III tr. 1 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ là có thể như thế. Mặc cho
mưa gió, vẫn cứ đi. Vở kịch không hay gì cho lắm. Biết bao giờ cho xong?
2 Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng.
Người ta cười cho đấy. Bị đánh cho một trận. 3 Từ biểu thị một đề nghị,
một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, sự thông cảm. Để tôi đi
cho. Ông thông cảm cho.
cho biết
- đgt. (toán) Nói một số hay một lượng đã cho trong đầu bài: Cho biết hình
ABC là một tam giác vuông có hai cạnh bằng nhau.
cho mượn
- đgt. Đưa cho dùng tạm một thời gian, sau đó trả lại.
cho phép
- đgt. 1. Thoả mãn một yêu cầu: Cho phép khai thác mỏ 2. Tạo điều kiện để
làm việc gì: Sức khoẻ cho phép làm việc bền bỉ.
chõ
- 1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.
- 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng
bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước
vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ
vào làm gì.
chó
- dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó
mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen,
Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.