chó chết
- dt. 1. Kẻ đáng khinh: Nói đến đồ chó chết ấy làm gì 2. Tin tầm thường,
không đáng kể: Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.
chó sói
- d. Chó rừng mõm nhọn, đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
choạc
- 1 đgt. Giạng ra: Choạc chân.
- 2 đgt. Mắng mỏ: Đi chơi về bị bố choạc cho một mẻ.
choán
- đg. 1 Chiếm hết cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không để
chỗ cho những cái khác. Chiếc tủ choán một góc phòng. Họp hành choán
cả thì giờ. 2 Lấn sang phạm vi của người khác. Ngồi choán chỗ. Choán
quyền.
choàng
- 1 đgt. 1. Dang rộng tay ôm vào: choàng vai bạn. 2. Khoác vào: choàng
khăn lên đầu choàng áo mưa áo choàng.
- 2 đgt. Cử động nhanh, đột ngột, do phản ứng bị động: giật mình choàng
dậy mở choàng mắt.
choảng
- đgt. Đánh mạnh (thtục): Các nước hung tàn choảng lộn nhau (Tú-mỡ).
choáng
- 1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá
mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin
dữ.
- II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).
- 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
choáng váng
- tt. ở trạng thái mất cảm giác, như bị hẫng, cảm thấy mọi vật xung quanh
quay cuồng, đảo lộn: đầu óc choáng váng choáng váng trước tin dữ.
chọc
- đgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh
để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: