TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 218

chó chết
- dt. 1. Kẻ đáng khinh: Nói đến đồ chó chết ấy làm gì 2. Tin tầm thường,
không đáng kể: Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.
chó sói
- d. Chó rừng mõm nhọn, đuôi rậm, chuyên bắt thú khác để ăn thịt.
choạc
- 1 đgt. Giạng ra: Choạc chân.
- 2 đgt. Mắng mỏ: Đi chơi về bị bố choạc cho một mẻ.
choán
- đg. 1 Chiếm hết cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không để
chỗ cho những cái khác. Chiếc tủ choán một góc phòng. Họp hành choán
cả thì giờ. 2 Lấn sang phạm vi của người khác. Ngồi choán chỗ. Choán
quyền.
choàng
- 1 đgt. 1. Dang rộng tay ôm vào: choàng vai bạn. 2. Khoác vào: choàng
khăn lên đầu choàng áo mưa áo choàng.
- 2 đgt. Cử động nhanh, đột ngột, do phản ứng bị động: giật mình choàng
dậy mở choàng mắt.
choảng
- đgt. Đánh mạnh (thtục): Các nước hung tàn choảng lộn nhau (Tú-mỡ).
choáng
- 1 I t. Ở trạng thái như mất cảm giác, do bị kích thích đột ngột và quá
mạnh. Tiếng nổ nghe choáng tai. Choáng mắt. Choáng người khi biết tin
dữ.
- II d. (chm.). x. sốc (ng. 1).
- 2 t. (kng.). Hào nhoáng. Xe mới sơn trông thật choáng.
choáng váng
- tt. ở trạng thái mất cảm giác, như bị hẫng, cảm thấy mọi vật xung quanh
quay cuồng, đảo lộn: đầu óc choáng váng choáng váng trước tin dữ.
chọc
- đgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh
để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo:

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.