- 1 dt. Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau: chòm cây chòm
râu bạc phơ.
- 2 dt. Xóm nhỏ: người cùng chòm chòm trên xóm dưới (tng.) bà con chòm
xóm.
chỏm
- dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở
đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
chọn
- đg. Xem xét, so sánh để lấy cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
Chọn nghề. Chọn giống. Chọn bạn mà chơi.
chọn lọc
- đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái
cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống chọn lọc kĩ lưỡng chọn lọc
nhân tạo.
chong
- đgt. Thắp đèn lâu trong đêm: Chong đèn, thêm rượu, còn dành tiệc vui
(TBH).
chong chóng
- 1 d. 1 Đồ chơi có nhiều cánh, quay bằng sức gió. 2 Bộ phận máy có cánh
quạt quay trong không khí. Chong chóng máy bay. Chong chóng đo gió.
- 2 t. x. chóng (láy).
chòng chành
- Nh. Tròng trành.
chòng chọc
- trgt. Nói nhìn thẳng không chớp mắt một hồi lâu: Hai con mắt người ăn
xin chòng chọc nhìn (Ng-hồng).
chòng ghẹo
- đg. (id.). Dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa
nghịch; như trêu ghẹo. Buông những lời cợt nhả chòng ghẹo phụ nữ.
chõng
- dt. Đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường
nhưng nhỏ, hẹp hơn: chõng che đóng chõng đưa chõng ra vườn nằm hóng