TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 220

- 1 dt. Tập hợp gồm nhiều cây, nhiều sợi chụm vào nhau: chòm cây chòm
râu bạc phơ.
- 2 dt. Xóm nhỏ: người cùng chòm chòm trên xóm dưới (tng.) bà con chòm
xóm.
chỏm
- dt. 1. Phần cao nhất: Chỏm đầu; Chỏm núi; Chỏm mũ 2. Mớ tóc để dài ở
đỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ): Quen nhau từ thuở còn để chỏm.
chọn
- đg. Xem xét, so sánh để lấy cái hợp yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
Chọn nghề. Chọn giống. Chọn bạn mà chơi.
chọn lọc
- đgt. Lựa chọn tìm để lấy cái tốt, cái tinh chất trên cơ sở gạt bỏ nhiều cái
cùng loại xấu kém, pha tạp: chọn lọc hạt giống chọn lọc kĩ lưỡng chọn lọc
nhân tạo.
chong
- đgt. Thắp đèn lâu trong đêm: Chong đèn, thêm rượu, còn dành tiệc vui
(TBH).
chong chóng
- 1 d. 1 Đồ chơi có nhiều cánh, quay bằng sức gió. 2 Bộ phận máy có cánh
quạt quay trong không khí. Chong chóng máy bay. Chong chóng đo gió.
- 2 t. x. chóng (láy).
chòng chành
- Nh. Tròng trành.
chòng chọc
- trgt. Nói nhìn thẳng không chớp mắt một hồi lâu: Hai con mắt người ăn
xin chòng chọc nhìn (Ng-hồng).
chòng ghẹo
- đg. (id.). Dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa
nghịch; như trêu ghẹo. Buông những lời cợt nhả chòng ghẹo phụ nữ.
chõng
- dt. Đồ dùng để nằm, ngồi, làm bằng tre nứa, giống như chiếc giường
nhưng nhỏ, hẹp hơn: chõng che đóng chõng đưa chõng ra vườn nằm hóng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.