TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 215

chín nhừ
- tt. Như Chín dừ: Cái chân giò luộc đã chín nhừ.
chỉnh
- I t. Có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo. Câu văn
chỉnh. Câu đối rất chỉnh.
- II đg. 1 Sửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. lại đường ngắm. Chỉnh
hướng. 2 (kng.). Phê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho
đúng. Bị cấp trên chỉnh.
chỉnh lý
- x. chỉnh lí.
chĩnh
- dt. Đồ đựng bằng sành, miệng nhỏ, đáy thon lại, nhỏ hơn chum: đựng
mắm trong chĩnh.
chíp
- 1 dt. (Anh: chip) Danh từ tin học chỉ mạch tổ hợp, tức một phần nhỏ tinh
thể đơn của chất bán dẫn: Chíp thường là si-lic làm nền cho mạch tổ hợp.
- 2 đgt. Lấy cắp (thtục): Kẻ nào chíp mất các đồng hồ của tôi rồi.
chít
- 1 d. Cháu sáu đời, con của chút.
- 2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình.
Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt
kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó. Chít vách. Chít khe hở.
chịt
- I. đgt. Chặn hoặc giữ chặt, bóp chặt cho tắc, nghẹt: chịt cửa chẹt cổ. II.
pht. Không rời ra, giữ rịt, khư khư: Có cái gì cứ giữ chịt, không cho ai vay
mượn gì.
chịu
- đgt. 1. Bằng lòng, ưng thuận: Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ không chịu
mất nước (HCM) 2. Đành nhận, không thể khác được: Mình làm mình
chịu, kêu mà ai thường (K) 3. Nhận là không thể làm được: Bài toán khó
thế thì xin chịu 4. Chưa trả được nợ: Túng quá chưa trả được nợ, xin chịu 5.
Tiếp nhận một tác động bên ngoài: Ông cụ tài chịu rét 6. Thừa nhận là kém

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.