TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 213

chiều chuộng
- đg. Hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát). Vợ chồng biết chiều
chuộng nhau.
chiều ý
- Nh. Chiều lòng.
chiếu
- 1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm
thiết (HgXHãn).
- 2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót
xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu
trên, chiếu dưới.
- 3 đgt. 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện
hình lên màn ảnh: Chiếu phim 3. Dựa vào; Căn cứ vào: Chiếu luật 4. Nhìn
thẳng đến: Chiếu ống nhòm 5. Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ:
Chiếu tướng ăn quân 6. (toán) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng
cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy: Chiếu vuông góc một
hình lên một mặt phẳng.
chiếu chỉ
- d. Chiếu và chỉ; những điều vua công bố và ra lệnh bằng văn bản (nói
khái quát).
chiếu cố
- đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình
hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm
điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã
chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
chiếu khán
- dt. (H. chiếu: y theo; khán: xem) Giấy cấp để nhập cảnh: Chờ chiếu khán
của sứ quán mới đi được.
chiếu lệ
- đg. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ theo lệ, cốt cho có mà thôi. Làm chiếu
lệ. Hỏi thăm vài câu chiếu lệ.
chim

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.