chiều chuộng
- đg. Hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát). Vợ chồng biết chiều
chuộng nhau.
chiều ý
- Nh. Chiều lòng.
chiếu
- 1 dt. Văn bản do vua công bố: Vương viết một tờ chiếu dài, lời lẽ thắm
thiết (HgXHãn).
- 2 dt. 1. Đồ dùng thường dệt bằng cói trải ra để ngồi hay nằm: Đổi hoa lót
xương chiếu nằm (K) 2. Ngôi thứ trong làng ở chốn đình trung (cũ): Chiếu
trên, chiếu dưới.
- 3 đgt. 1. Soi vào; Rọi vào: Chiếu đèn pin; Chiếu X-quang 2. Làm hiện
hình lên màn ảnh: Chiếu phim 3. Dựa vào; Căn cứ vào: Chiếu luật 4. Nhìn
thẳng đến: Chiếu ống nhòm 5. Bắt con tướng trong ván cờ phải chuyển chỗ:
Chiếu tướng ăn quân 6. (toán) Biểu diễn trên một mặt phẳng một hình bằng
cách vạch những đường thẳng góc với mặt phẳng ấy: Chiếu vuông góc một
hình lên một mặt phẳng.
chiếu chỉ
- d. Chiếu và chỉ; những điều vua công bố và ra lệnh bằng văn bản (nói
khái quát).
chiếu cố
- đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình
hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm
điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã
chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
chiếu khán
- dt. (H. chiếu: y theo; khán: xem) Giấy cấp để nhập cảnh: Chờ chiếu khán
của sứ quán mới đi được.
chiếu lệ
- đg. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ theo lệ, cốt cho có mà thôi. Làm chiếu
lệ. Hỏi thăm vài câu chiếu lệ.
chim