TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 211

- dt. 1. Hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử, biểu hiện bằng xung
đột bạo lực giữa các lực lượng đối kháng trong một nước hoặc giữa các
nước: chiến tranh và Hoà Bình chống chiến tranh. 2. Việc tiến hành chống
nước khác một cách toàn diện hoặc trên một lĩnh vực nào đó: chiến tranh
phá hoại kinh tế chiến tranh tâm lí.
chiến trận
- dt. (H. trận: đánh nhau) Cuộc giao chiến giữa hai quân đội đối địch: Buổi
chiến trận mạng người như rác (NgDu).
chiến trường
- d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu. Chết ở chiến trường. 2 Nơi diễn ra
chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với
nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lược. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến
thế giới thứ hai.
chiêng
- dt Nhạc khí bằng đồng, có núm hình tròn ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm
thanh vang vọng: đánh chiêng Tiếng chiêng vang vọng bản làng.
chiết
- 1 đgt. Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt
lấy đem trồng: Chiết cam.
- 2 đgt. 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu
từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất.
- 3 đgt. 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại:
Chiết ống tay áo.
- 4 đgt. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều
chiết răng.
chiết khấu
- đg. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất
định. Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).
chiết quang
- tt. Có hiện tượng làm gãy khúc ánh sáng: môi trường chiết quang.
chiết trung
- tt. (chiết: gẫy; trung: giữa) Có tính chất trung hoà một cách máy móc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.