- dt. 1. Hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử, biểu hiện bằng xung
đột bạo lực giữa các lực lượng đối kháng trong một nước hoặc giữa các
nước: chiến tranh và Hoà Bình chống chiến tranh. 2. Việc tiến hành chống
nước khác một cách toàn diện hoặc trên một lĩnh vực nào đó: chiến tranh
phá hoại kinh tế chiến tranh tâm lí.
chiến trận
- dt. (H. trận: đánh nhau) Cuộc giao chiến giữa hai quân đội đối địch: Buổi
chiến trận mạng người như rác (NgDu).
chiến trường
- d. 1 Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu. Chết ở chiến trường. 2 Nơi diễn ra
chiến tranh, nằm trong một khu vực hoặc nhiều khu vực có liên quan với
nhau về địa lí và ý nghĩa chiến lược. Chiến trường châu Âu trong Đại chiến
thế giới thứ hai.
chiêng
- dt Nhạc khí bằng đồng, có núm hình tròn ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm
thanh vang vọng: đánh chiêng Tiếng chiêng vang vọng bản làng.
chiết
- 1 đgt. Róc một khoanh vỏ ở cành cây, bọc đất lại, để rễ phụ mọc ra, rồi cắt
lấy đem trồng: Chiết cam.
- 2 đgt. 1. Sẻ một chất lỏng từ đồ đựng này sang đồ đựng khác: Chiết rượu
từ chai sang nậm 2. Tách một chất ra khỏi dung dịch: Chiết một hoạt chất.
- 3 đgt. 1. Bớt đi; Khấu đi: Chiết tiền công của công nhân 2. Làm hẹp lại:
Chiết ống tay áo.
- 4 đgt. Giữ cho răng nhuộm đen được bền màu: Hồi đó các phụ nữ đều
chiết răng.
chiết khấu
- đg. Khấu trừ một số tiền theo quy định để dùng vào một mục đích nhất
định. Tỉ suất lãi chiết khấu (lãi được khấu trừ khi cho vay).
chiết quang
- tt. Có hiện tượng làm gãy khúc ánh sáng: môi trường chiết quang.
chiết trung
- tt. (chiết: gẫy; trung: giữa) Có tính chất trung hoà một cách máy móc