TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 209

mưu gây chiến. Từ thời chiến chuyển sang thời bình.
- II đg. (thường dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). đấu, nói về mặt chức
năng, công dụng. Ngựa chiến. Tàu chiến*.
chiến bại
- đgt. Thua trận, thất bại trong cuộc chiến tranh: kẻ chiến bại lực lượng
chiến bại.
chiến bào
- dt. (H. bào: áo dài) áo mặc ra trận thời xưa: Giã nhà đeo chiếc chiến bào
(Chp).
chiến binh
- d. Lính chiến đấu.
chiến dịch
- dt. 1. Tổng thể những trận chiến đấu, những đợt tác chiến... trong đó có
trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự
tham gia của lực lượng vũ trang địa phương theo một ý định và kế hoạch
thống nhất. 2. Toàn bộ các việc tập trung lực lượng để giải quyết nhiệm vụ
nào đó trong một thời gian nhất định: chiến dịch thuỷ lợi chiến dịch phòng
chống bệnh sốt rét.
chiến đấu
- đgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh:
Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục
khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. Có tính chất đấu
tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (HCM).
chiến hào
- d. Hào để ẩn nấp và đánh địch. Đào chiến hào. Cùng chung một chiến hào
(b.).
chiến hữu
- dt. Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với
nhau: Hai người là chiến hữu của nhau.
chiến khu
- dt. (H. khu: khu vực) 1. Khu vực có chiến tranh: Đêm nay gió rét trăng lu,
rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố-hữu) 2. Đơn vị hành chính

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.