TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 207

- đgt. Như chia li, nhưng nghĩa mạnh hơn: Sự chia lìa đau xót của hai mẹ
con (Ng-hồng).
chia ly
- x. chia li.
chìa
- 1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa.
- 2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía
ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường.
chìa khóa
- chìa khoá dt. 1. Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá: Tay hòm
chìa khoá (tng) 2. Cơ sở để giải quyết một vấn đề: Sự tôn trọng học vấn,
chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (PhVĐồng). // tt. Rất quan
trọng, có khả năng mở mang: Công nghiệp chìa khoá.
chĩa
- I d. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng
để đâm bắt cá. Mũi chĩa. Cây chĩa.
- II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa cá. 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi
nói chung vào một mục tiêu nào đó. Nòng súng chĩa lên cao. Chĩa mũi
nhọn đấu tranh.
chích
- 1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ
lạy ông tôi chừa (cd.).
- 2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc.
3. Đốt: muỗi chích.
chiếc
- mt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi: Chiếc
đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn
gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).
chiếc bóng
- dt. Nói cảnh ngồi một mình với bóng của mình: Người về chiếc bóng năm
canh (K); Trong cung quế âm thầm chiếc bóng (CgO).
chiêm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.