- đgt. Như chia li, nhưng nghĩa mạnh hơn: Sự chia lìa đau xót của hai mẹ
con (Ng-hồng).
chia ly
- x. chia li.
chìa
- 1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa.
- 2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía
ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường.
chìa khóa
- chìa khoá dt. 1. Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá: Tay hòm
chìa khoá (tng) 2. Cơ sở để giải quyết một vấn đề: Sự tôn trọng học vấn,
chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (PhVĐồng). // tt. Rất quan
trọng, có khả năng mở mang: Công nghiệp chìa khoá.
chĩa
- I d. Đồ dùng cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng
để đâm bắt cá. Mũi chĩa. Cây chĩa.
- II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa cá. 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi
nói chung vào một mục tiêu nào đó. Nòng súng chĩa lên cao. Chĩa mũi
nhọn đấu tranh.
chích
- 1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ
lạy ông tôi chừa (cd.).
- 2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc.
3. Đốt: muỗi chích.
chiếc
- mt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi: Chiếc
đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn
gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).
chiếc bóng
- dt. Nói cảnh ngồi một mình với bóng của mình: Người về chiếc bóng năm
canh (K); Trong cung quế âm thầm chiếc bóng (CgO).
chiêm