TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 205

của một từ: Đại từ chỉ định.
chỉ huy
- I đg. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức.
Chỉ huy cuộc hành quân. Chỉ huy một đại đội. Chỉ huy dàn nhạc giao
hưởng.
- II d. Người . Được cử làm chỉ huy.
chỉ tay
- đgt. Chỉ trỏ, ra lệnh, sai khiến người khác làm: quen thói chỉ tay.
chỉ thị
- đgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường
phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp
trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập
đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười).
chỉ trích
- đg. Vạch cái sai, cái xấu, nhằm chê trách, phê phán. Chỉ trích một chủ
trương sai lầm. Bị chỉ trích kịch liệt.
chí
- 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi
chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc
chí đồng chí thậm chí ý chí.
- 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.
- 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.
- 4 I. đgt. Đến (từ... đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí
kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.
chí ác
- tt. ác quá: Con mụ chí ác.
chí chết
- p. (kng.). (Làm việc gì vất vả) đến mức như đã kiệt sức, không thể làm gì
hơn được nữa. Chạy chí chết mà không kịp. Lo chí chết.
chí công
- 1 tt. Rất công bằng, không một chút thiên vị: giải quyết một cách chí công
đấng chí công (chỉ Thượng đế, Trời).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.