TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 203

Nói lên sự lo sợ, sự dè chừng một mối nguy: Chết sao lại rờ vào dây điện.
chết đuối
- đg. Chết ngạt do chìm dưới nước.
chết giấc
- đgt. Ngất đi một lúc, do bị đau đớn hoặc xúc động mạnh: chết giấc vì sợ
hãi.
chết tươi
- đgt. Chết ngay lập tức: Tên cướp đã bị bắn chết tươi.
chi
- 1 d. 1 Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa.
2 Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi. 3 (chm.). cn. giống.
Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Các loài trong cùng một chi.
- 2 d. cn. địa chi. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là
tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, dùng kết hợp với
mười can trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
- 3 đg. Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm
chi. Khoản ấy để tôi chi (kng.).
- 4 đ. (ph., hoặc kng.). Như gì. Có cần chi.
chi bằng
- Không có gì bằng, hơn hết cả: Gọi mãi chỉ mệt xác, chi bằng tự mình làm
còn hơn.
chi đoàn
- dt. (H. chi: chia ra, đoàn: hội họp lại) Đơn vị tổ chức cơ sở của một đoàn
thể: Chi đoàn thanh niên cộng sản tại một xí nghiệp.
chi phí
- I đg. Dùng tiền của vào công việc gì (nói khái quát). Chi phí cho sản xuất.
- II d. Khoản . Giảm chi phí vận chuyển.
chi phiếu
- dt. (H. chi: tiêu; phiếu: giấy chứng nhận) Giấy mà người hoặc cơ quan có
ngân khoản đặt ở ngân hàng, dùng để trả thay tiền: Ngày nay người ta dùng
từ "séc" để thay chi phiếu.
chi phối

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.