Chế độ khen thưởng. Chế độ quản lí xí nghiệp.
chế giễu
- đgt. Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán: chế giễu bạn một cách
lố bịch.
chế ngự
- đgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên
nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
chế nhạo
- đg. Nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường.
chế tác
- Nh. Chế tạo.
chế tạo
- đgt. (H. chế: làm ra; tạo: làm thành vật phẩm) Biến nguyên liệu thành đồ
dùng: Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (VNgGiáp).
chếch
- t. Hơi xiên, hơi lệch so với hướng thẳng. Nhìn chếch về bên trái. // Láy:
chênh chếch (ý mức độ ít).
chêm
- I. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung
lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một
câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt: bỏ cái chêm vào.
chễm chệ
- đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ
ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).