TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 201

Chế độ khen thưởng. Chế độ quản lí xí nghiệp.
chế giễu
- đgt. Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán: chế giễu bạn một cách
lố bịch.
chế ngự
- đgt. (H. chế: ngăn cản; ngự: ngăn lại) Ngăn chặn các lực lượng thiên
nhiên tác hại đến con người: Loài người đã chế ngự được sấm sét.
chế nhạo
- đg. Nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường.
chế tác
- Nh. Chế tạo.
chế tạo
- đgt. (H. chế: làm ra; tạo: làm thành vật phẩm) Biến nguyên liệu thành đồ
dùng: Phấn đấu làm chủ kĩ thuật chế tạo cơ khí (VNgGiáp).
chếch
- t. Hơi xiên, hơi lệch so với hướng thẳng. Nhìn chếch về bên trái. // Láy:
chênh chếch (ý mức độ ít).
chêm
- I. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung
lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một
câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt: bỏ cái chêm vào.
chễm chệ
- đgt, trgt. Như Chềm chễm: Một mình quan phụ mẫu uy nghi chễm chệ
ngồi (Phạm Duy Tốn), Chễm chệ như rể bà goá (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.