TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 200

Chép sử 3. Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác: Bị
thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn.
chẹt
- I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một
phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè
lên. Ôtô chẹt người.
- II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.
chê
- đgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê
ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương
sườn phơi ra (tng.).
chê bai
- đgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà
nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).
chê cười
- đg. Chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát). Chê cười kẻ nhát gan. Bị làng
xóm chê cười.
chế
- 1 dt. Tang: để chế khăn chế.
- 2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục
biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng
cặp câu.
- 3 đgt. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn: bị bạn chế chế hai đứa lấy nhau.
- 4 đgt. Rót thêm vào để phát huy tác dụng: chế thêm dầu.
- 5 Làm ra, tạo ra: chế ra một sản phẩm mới.
chế biến
- đgt. (H. chế: tạo ra; biến: đổi) Biến đổi một chất gì thành một thứ dùng
được: Công nghiệp chế biến thực phẩm.
chế độ
- d. 1 Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế, v.v. của xã hội. Chế độ phong
kiến*. Chế độ người bóc lột người. 2 Toàn bộ nói chung những điều quy
định cần tuân theo trong một việc nào đó. Chế độ ăn uống của người bệnh.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.