Chép sử 3. Làm bài một cách gian lận theo đúng bài của người khác: Bị
thầy giáo phạt vì đã chép bài của bạn.
chẹt
- I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một
phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè
lên. Ôtô chẹt người.
- II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.
chê
- đgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê
ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương
sườn phơi ra (tng.).
chê bai
- đgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà
nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).
chê cười
- đg. Chê và tỏ ý chế nhạo (nói khái quát). Chê cười kẻ nhát gan. Bị làng
xóm chê cười.
chế
- 1 dt. Tang: để chế khăn chế.
- 2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục
biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng
cặp câu.
- 3 đgt. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn: bị bạn chế chế hai đứa lấy nhau.
- 4 đgt. Rót thêm vào để phát huy tác dụng: chế thêm dầu.
- 5 Làm ra, tạo ra: chế ra một sản phẩm mới.
chế biến
- đgt. (H. chế: tạo ra; biến: đổi) Biến đổi một chất gì thành một thứ dùng
được: Công nghiệp chế biến thực phẩm.
chế độ
- d. 1 Hệ thống tổ chức chính trị, kinh tế, v.v. của xã hội. Chế độ phong
kiến*. Chế độ người bóc lột người. 2 Toàn bộ nói chung những điều quy
định cần tuân theo trong một việc nào đó. Chế độ ăn uống của người bệnh.