TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 198

chèn
- I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào
khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết
hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang
từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt
lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau. 4
(chm.). Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo
trên máy tính.
- II d. 1 Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam
giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc. 2 (chm.). Thanh hoặc tấm thường
bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì
chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.
chèn ép
- đgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không
thể chèn ép nhau mãi được.
chẽn
- 1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.
- 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
chén
- I d. 1 Đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và
sâu lòng. Bộ ấm chén. Mời cạn chén. 2 (ph.). Bát nhỏ. Cơm ăn ba chén
lưng lưng... (cd.). 3 (kng.). Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc
chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Cân một chén thuốc
bổ. Thuốc chén*.
- II đg. (thgt.). Ăn, về mặt coi như một thú vui. một bữa no say. Đánh
chén*.
cheo
- dt. Khoản tiền mà người con gái phải nộp cho làng, khi đi lấy chồng nơi
khác, theo lệ cũ: nộp cheo tiền cheo, tiền cưới.
cheo cưới
- dt. Mọi thủ tục về cưới xin ở nông thôn ngày trước: Họ lấy nhau có cheo
cưới hẳn hoi.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.