- 2 (xã) h. Tuy Phong, t. Bình Thuận.
chí hiếu
- tt. (H. chí: rất; hiếu: hiếu thảo) Rất hiếu thảo: Một người con chí hiếu.
chí hướng
- d. Ý muốn bền bỉ quyết đạt tới một mục tiêu cao đẹp trong cuộc sống.
Cùng theo đuổi một chí hướng. Một thanh niên có chí hướng.
chí khí
- dt. Chí lớn và sự khảng khái, không chịu khuất phục trước sức mạnh hoặc
trở ngại: người có chí khí chí khí hơn người.
chí tuyến
- dt(H. chí: đến, tuyến: đường dây) Vĩ tuyến cách đường xích đạo
23027Ò6" về phía bắc và về phía nam: Hai chí tuyến dùng làm giới hạn cho
nhiệt đới.
chị
- d. 1 Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc
hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.), trong quan hệ với em của mình
(có thể dùng để xưng gọi). Chị ruột. Chị dâu. Chị họ. Chị ngã em nâng
(tng.). 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi
người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là
còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình.
3 Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con
dâu hoặc con gái đã trưởng thành, v.v.), với ý coi trọng (gọi theo cách gọi
của những con còn nhỏ tuổi của mình).
chia
- đgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia
thành hai phần Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương.
2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 chia 2 được 5. 3.
Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì: chia quà chia lợi tức. 4. Cùng chung
chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng: điện chia buồn chia vui với bạn
chia ngọt sẻ bùi (tng.). 5. Biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời thể:
cách chia động từ trong tiếng Nga.
chia lìa