TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 208

- I t. 1 (Lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa
lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng,
mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu). Thóc chiêm. Vụ chiêm. Lúa chiêm. 2
(Hoa quả) sinh không đúng mùa; trái mùa. Na chiêm. Ổi chiêm.
- II d. (kết hợp hạn chế). Lúa (nói tắt). Cấy chiêm. Cánh đồng chiêm.
chiêm bái
- đgt. (H. chiêm: ngẩng lên; bái: lạy) Dâng lễ ở một nơi tôn nghiêm: Chiêm
bái ở đền Kiếp-bạc.
chiêm bao
- đg. (và d.). Thấy hình ảnh hiện ra trong khi ngủ; thấy trong mộng. Chiêm
bao gặp bạn cũ. Giấc chiêm bao.
chiêm ngưỡng
- đgt. Trông lên và ngắm một cách kính cẩn: chiêm ngưỡng vẻ đẹp của bức
tranh.
chiếm
- đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ
chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân
dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi
đua.
chiếm đoạt
- đg. Chiếm của người làm của mình, bằng cách dựa vào vũ lực, quyền thế.
Chiếm đoạt ruộng đất của nông dân.
chiếm giữ
- đgt. Chiếm lấy của người khác làm của mình: Bọn cường hào chiếm giữ
nhiều tài sản của nhân dân.
chiên
- 1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con
chiên.
- 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).
- 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
chiến
- I d. (kết hợp hạn chế). Chiến tranh (nói tắt). Nhảy vào vòng chiến. Âm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.