nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát
điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng. Chớ thấy nó đến bao giờ. Chớ hề.
- 2 (ph.). x. chứ.
chợ
- dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc
những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ
chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà
đỡ cơm (cd.).
chợ trời
- dt. x. Chợ giời.
chơi
- đg. 1 Hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi. Trẻ con chơi ngoài sân. Dạo chơi.
Ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc (tng.). Dễ như chơi. 2 Dùng làm thú vui, thú tiêu
khiển. Chơi tem. Chơi cá vàng. 3 Có quan hệ quen biết, gần gũi nhau trên
cơ sở cùng chung thú vui, thú tiêu khiển. Chơi thân với nhau từ nhỏ. Chọn
bạn mà chơi. 4 (thường dùng phụ sau đg.). Hoạt động chỉ nhằm cho vui mà
thôi, không có mục đích gì khác. Đùa chơi. Nói chơi mà tưởng thật. Mời
đến nhà chơi. 5 (kng.). (Trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, không đau ốm. Cháu
chơi, không ốm như dạo trước. 6 (kng.). Hành động gây hại cho người
khác, nhưng xem như trò vui. Chơi cho một vố. Chơi khăm*.
chơi ác
- đgt. Đùa mà làm cho người ta đau đớn hay thiệt hại: Nó chơi ác bằng cách
bỏ một cục nước đá vào cổ bạn.
chơi bời
- đg. 1 (id.). Chơi với nhau (nói khái quát). Chơi bời với nhau. 2 Ham chơi
những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát). Chơi bời lêu lổng. Hạng người
chơi bời. 3 (kng.; dùng phụ sau đg.). Làm việc gì mà không quan tâm đến
mục đích cũng như đến kết quả cụ thể. Làm chơi bời như vậy thì bao giờ
cho xong.
chơi chữ
- dt. Một phương thức tu từ, trong đó người ta lợi dụng những hiện tượng
đồng âm, đa nghĩa... trong ngôn ngữ để gây một tác dụng nhất định trong