- dt. (H. chủ: cốt yếu; lực: sức) Thuộc lực lượng chính của mình: Bộ đội
chủ lực là lực lượng vũ trang cơ động (VNgGiáp).
chủ mưu
- I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu.
- II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng
hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại có chủ mưu.
chủ nghĩa
- I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí
thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào
đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép
trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo
một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.
chủ nhiệm
- dt. (H. chủ: đứng đầu; nhiệm: gánh vác) Người chịu trách nhiệm trong
một tổ chức, một cơ quan: Chủ nhiệm khoa Tâm lí giáo dục học. // tt. Làm
người phụ trách: Giáo viên chủ nhiệm lớp.
chủ quan
- I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với
khách quan. Làm theo chủ quan.
- II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân.
Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. 2 Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình,
không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ
quan khinh địch.
chủ quyền
- dt. Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt: tôn trọng chủ quyền giữ
vững chủ quyền chủ quyền bị vi phạm.
chủ tịch
- dt. (H. chủ: đứng đầu; tịch: chiếu chỗ ngồi) Người đứng đầu: Chủ tịch
nước 2. Người điều khiển một buổi họp: Chủ tịch buổi họp tổng kết hội
nghị.
chủ trì
- đg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp