TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 229

- dt. (H. chủ: cốt yếu; lực: sức) Thuộc lực lượng chính của mình: Bộ đội
chủ lực là lực lượng vũ trang cơ động (VNgGiáp).
chủ mưu
- I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu.
- II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng
hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại có chủ mưu.
chủ nghĩa
- I. dt. Hệ thống những quan điểm, ý thức, tư tưởng làm thành cơ sở lí
thuyết chi phối, hướng dẫn hoạt động của con người theo định hướng nào
đó: chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa nhân đạo. II 1. Yếu tố ghép
trước cấu tạo một số danh từ: chủ nghĩa tư bản. 2. Yếu tố ghép sau cấu tạo
một số tính từ: tư bản chủ nghĩa.
chủ nhiệm
- dt. (H. chủ: đứng đầu; nhiệm: gánh vác) Người chịu trách nhiệm trong
một tổ chức, một cơ quan: Chủ nhiệm khoa Tâm lí giáo dục học. // tt. Làm
người phụ trách: Giáo viên chủ nhiệm lớp.
chủ quan
- I d. Cái thuộc về ý thức, ý chí của con người, trong quan hệ đối lập với
khách quan. Làm theo chủ quan.
- II t. 1 Thuộc về tự bản thân mình, về cái vốn có và có thể có của bản thân.
Sự nỗ lực . Năng lực chủ quan. 2 Chỉ xuất phát từ ý thức, ý chí của mình,
không coi trọng đầy đủ khách quan. Phương pháp tư tưởng chủ quan. Chủ
quan khinh địch.
chủ quyền
- dt. Quyền làm chủ một nước về tất cả các mặt: tôn trọng chủ quyền giữ
vững chủ quyền chủ quyền bị vi phạm.
chủ tịch
- dt. (H. chủ: đứng đầu; tịch: chiếu chỗ ngồi) Người đứng đầu: Chủ tịch
nước 2. Người điều khiển một buổi họp: Chủ tịch buổi họp tổng kết hội
nghị.
chủ trì
- đg. Chịu trách nhiệm chính, điều khiển. Người chủ trì tờ báo. Cuộc họp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.