TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 230

do giám đốc nhà máy chủ trì.
chủ trương
- I. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh
đi thực tế chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương
hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời nắm vững chủ trương.
chủ yếu
- tt, trgt. (H. chủ: cốt yếu; yếu: quan trọng) Quan trọng nhất: Tác dụng chủ
yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp; Đồng bào vùng này
chủ yếu là người Tày (VNgGiáp).
chú
- 1 d. 1 Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ.
Sẩy cha còn chú (tng.). Chú bảo gì cháu? 2 Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc
gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu
chú bộ đội. 3 Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé. 4
(dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ người con trai hoặc
người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể. 5 Từ dùng để chỉ con vật theo lối
nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Chú chuột đi chợ đàng xa...
(cd.). 6 Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của
mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách
thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 7 Từ người đàn ông dùng
trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai
chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một
cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách
gọi của con mình).
- 2 I d. Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.
- II đg. (kết hợp hạn chế). Niệm thần . Tay ấn, miệng chú.
- 3 đg. Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú
nghĩa ở ngoài lề.
chú giải
- đgt. Viết lời giải thích các chỗ khó trong sách để cho hiểu rõ: chú giải
điển tích trong Truyện Kiều.
chú ý

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.