do giám đốc nhà máy chủ trì.
chủ trương
- I. đgt. Quyết định về phương hướng hoạt động: chủ trương đưa học sinh
đi thực tế chủ trương không đúng. II. dt. Những điều quyết định về phương
hướng hoạt động: đưa ra những chủ trương kịp thời nắm vững chủ trương.
chủ yếu
- tt, trgt. (H. chủ: cốt yếu; yếu: quan trọng) Quan trọng nhất: Tác dụng chủ
yếu của thầy giáo là gương mẫu trong mọi trường họp; Đồng bào vùng này
chủ yếu là người Tày (VNgGiáp).
chú
- 1 d. 1 Em trai của cha (có thể dùng để xưng gọi). Chú ruột. Ông chú họ.
Sẩy cha còn chú (tng.). Chú bảo gì cháu? 2 Từ thiếu nhi dùng để chỉ hoặc
gọi người đàn ông đáng bậc chú mình, với ý yêu mến, kính trọng. Cháu yêu
chú bộ đội. 3 Từ dùng để chỉ thiếu nhi với ý yêu mến, thân mật. Chú bé. 4
(dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ người con trai hoặc
người đàn ông trẻ tuổi. Chú tiểu. Chú rể. 5 Từ dùng để chỉ con vật theo lối
nhân cách hoá, với ý hài hước. Chú dế mèn. Chú chuột đi chợ đàng xa...
(cd.). 6 Từ dùng trong đối thoại để gọi người đàn ông coi như bậc chú của
mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người đàn ông tự xưng một cách
thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 7 Từ người đàn ông dùng
trong đối thoại để gọi em trai (hay là người phụ nữ dùng để gọi em trai
chồng) đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc người đàn ông dùng để gọi một
cách thân mật người đàn ông khác coi như vai em của mình (gọi theo cách
gọi của con mình).
- 2 I d. Thần chú (nói tắt). Phù thuỷ đọc chú.
- II đg. (kết hợp hạn chế). Niệm thần . Tay ấn, miệng chú.
- 3 đg. Ghi phụ thêm để làm cho rõ. Chú cách đọc một từ nước ngoài. Chú
nghĩa ở ngoài lề.
chú giải
- đgt. Viết lời giải thích các chỗ khó trong sách để cho hiểu rõ: chú giải
điển tích trong Truyện Kiều.
chú ý