TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 232

- 2 đgt. 1. Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây
dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng
phòng thí nghiệm ở trường đại học.
chuẩn bị
- đg. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường.
Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.
chuẩn đích
- dt. (H. chuẩn: đúng; đích: chỗ nhằm mà bắn) Mẫu mực phải làm theo?
Việc gì cũng lấy công nghĩa làm chuẩn đích (HgĐThuý).
chuẩn xác
- t. Đúng hoàn toàn, không sai chút nào so với những điều đã tính toán hoặc
đã quy định. Pháo binh bắn rất chuẩn xác. Động tác chuẩn xác.
chuẩn y
- đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà
cấp dưới đệ trình.
chúc
- 1 đgt. Ngả đầu xuống; nghiêng một đầu xuống: Ngọn tre chúc xuống ao;
Máy bay chúc xuống sân bay.
- 2 đgt. Cầu mong điều hay, điều tốt đẹp cho người khác: Chúc hội nghị của
các bạn thành công (Đỗ Mười).
chúc mừng
- đg. Chúc nhân dịp vui mừng. Chúc mừng cô dâu chú rể. Chúc mừng năm
mới.
chúc thư
- dt. Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc
phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng...:
chúc thư của ông nội làm đúng như chúc thư viết chúc thư.
chúc từ
- dt. (H. chúc: chúc mừng; từ: lời) Lời chúc mừng; Bài chúc mừng nhân
một dịp vui của người nào: Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân
dịp tết nguyên đán.
chục

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.