- 2 đgt. 1. Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây
dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng
phòng thí nghiệm ở trường đại học.
chuẩn bị
- đg. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường.
Chuẩn bị hành lí. Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.
chuẩn đích
- dt. (H. chuẩn: đúng; đích: chỗ nhằm mà bắn) Mẫu mực phải làm theo?
Việc gì cũng lấy công nghĩa làm chuẩn đích (HgĐThuý).
chuẩn xác
- t. Đúng hoàn toàn, không sai chút nào so với những điều đã tính toán hoặc
đã quy định. Pháo binh bắn rất chuẩn xác. Động tác chuẩn xác.
chuẩn y
- đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà
cấp dưới đệ trình.
chúc
- 1 đgt. Ngả đầu xuống; nghiêng một đầu xuống: Ngọn tre chúc xuống ao;
Máy bay chúc xuống sân bay.
- 2 đgt. Cầu mong điều hay, điều tốt đẹp cho người khác: Chúc hội nghị của
các bạn thành công (Đỗ Mười).
chúc mừng
- đg. Chúc nhân dịp vui mừng. Chúc mừng cô dâu chú rể. Chúc mừng năm
mới.
chúc thư
- dt. Bản viết của một người trước khi chết nói rõ ý muốn của mình về việc
phân chia tài sản của mình để lại, về việc ứng xử trong gia đình, họ hàng...:
chúc thư của ông nội làm đúng như chúc thư viết chúc thư.
chúc từ
- dt. (H. chúc: chúc mừng; từ: lời) Lời chúc mừng; Bài chúc mừng nhân
một dịp vui của người nào: Học sinh đọc chúc từ trước mặt cô giáo nhân
dịp tết nguyên đán.
chục