TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 234

- trgt. Chụm hai môi lại thành tiếng: Hôn chùn chụt; Bú chùn chụt.
chung
- 1 d. (cũ). Chén uống rượu.
- 2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với
riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao
quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Học thuyết chung. Đường lối
chung. Nói chung*. Chung chung*. 3 (thường dùng phụ cho đg.). Cùng với
nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra. Ở chung một nhà.
Cùng hát chung một bài. Chung sống với nhau.
- II đg. 1 Cùng có với nhau. Hai nhà sân. 2 Góp lại với nhau. Chung vốn.
Chung sức.
chung cuộc
- dt. Cuộc đua cuối cùng: Chung cuộc của cuộc đua xe đạp về cội nguồn.
chung kết
- d. Vòng thi đấu cuối cùng để chọn đội hoặc vận động viên vô địch. Trận
bóng đá chung kết. Vào chung kết.
chung thủy
- chung thuỷ tt. (Tình cảm) trước sau như một, không thay đổi: người yêu
chung thuỷ sống có thuỷ chung chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.
chung tình
- tt. (H. chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm) Có mối tình đúc kết lại một
nơi: Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (K).
chùng
- 1 t. 1 Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng.
Dây đàn chùng. 2 (Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại,
không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
- 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.
chủng
- I. dt. Loài, giống. II. Trồng cấy vác xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để
phòng bệnh hoặc để chẩn đoán, nghiên cứu: chủng đậu sơ chủng tiêm
chủng.
chủng đậu

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.