- trgt. Chụm hai môi lại thành tiếng: Hôn chùn chụt; Bú chùn chụt.
chung
- 1 d. (cũ). Chén uống rượu.
- 2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với
riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao
quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Học thuyết chung. Đường lối
chung. Nói chung*. Chung chung*. 3 (thường dùng phụ cho đg.). Cùng với
nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra. Ở chung một nhà.
Cùng hát chung một bài. Chung sống với nhau.
- II đg. 1 Cùng có với nhau. Hai nhà sân. 2 Góp lại với nhau. Chung vốn.
Chung sức.
chung cuộc
- dt. Cuộc đua cuối cùng: Chung cuộc của cuộc đua xe đạp về cội nguồn.
chung kết
- d. Vòng thi đấu cuối cùng để chọn đội hoặc vận động viên vô địch. Trận
bóng đá chung kết. Vào chung kết.
chung thủy
- chung thuỷ tt. (Tình cảm) trước sau như một, không thay đổi: người yêu
chung thuỷ sống có thuỷ chung chung thuỷ với mảnh đất yêu thương.
chung tình
- tt. (H. chung: tụ lại, đúc lại; tình: tình cảm) Có mối tình đúc kết lại một
nơi: Duyên kia có phụ chi tình, mà toan chia gánh chung tình làm hai (K).
chùng
- 1 t. 1 Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng.
Dây đàn chùng. 2 (Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại,
không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
- 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.
chủng
- I. dt. Loài, giống. II. Trồng cấy vác xin hay độc tố vi khuẩn vào da thịt để
phòng bệnh hoặc để chẩn đoán, nghiên cứu: chủng đậu sơ chủng tiêm
chủng.
chủng đậu