TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 235

- đgt. Chích ngưu đậu vào da để phòng ngừa bệnh đậu mùa: Ai cũng được
chủng đậu thì làm gì có người rỗ mặt.
chủng loại
- d. Giống loài. Các chủng loại thực vật.
chủng viện
- dt. Trường của đạo Thiên Chúa, nơi đào tạo linh mục, tu sĩ.
chúng
- 1 dt. Như Chúng bạn: Đàn ông vượt bể có chúng, có bạn (tng).
- 2 đt. Chúng nó nói tắt: Bọn đế quốc tham lam vô hạn, chúng muốn biến
nhiều nước thành thuộc địa của chúng.
chúng nó
- đt. Ngôi thứ ba về số nhiều chỉ những người ở bực dưới hoặc những
người mà mình khinh miệt: Con cái còn dại thì phải dạy bảo chúng nó;
Những thằng ác ôn ấy đều bị bắt, thực đáng kiếp chúng nó.
chúng sinh
- d. Tất cả những gì có sự sống, nói chung; có khi chuyên dùng để chỉ
người và động vật (nói tổng quát), theo cách nói trong đạo Phật. Phổ độ
chúng sinh.
chuốc
- 1 đgt. Rót rượu để mời: chuốc rượu cho say.
- 2 đgt. 1. Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng là quý nhưng lại thực
sự không giá trị: bán gà nhà chuốc cò nội (tng.) chuốc của ấy làm gì chuốc
hư danh. 2. Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn: mua thù chuốc oán
(tng.) chuốc vạ vào thân (tng.).
chuộc
- đgt. 1. Lấy lại bằng tiền cái đã cầm cho người ta: Chuộc cái xe máy 2.
Lấy lại cái đã mất: Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi (HXHương).
chuộc tội
- đgt. Lấy công lao đền bù lại tội đã mắc: Lập công chuộc tội (tng).
chuôi
- d. Bộ phận ngắn để cầm nắm trong một số dụng cụ có lưỡi sắc, nhọn.
Chuôi dao. Chuôi gươm. Nắm đằng chuôi*.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.