TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 237

chuồng xí
- d. Chỗ được ngăn che làm nơi đi đại tiện.
chuộng
- đgt. Thích dùng hơn thứ khác: chuộng hàng ngoại chuộng hình thức
chuộng lạ ham thanh (tng.) chuộng nghĩa khinh tài (tng.).
chuốt
- đgt. 1. Làm cho thật nhẵn: Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang (Tố-
hữu) 2. Sửa chữa cho thật hay: Lời văn chuốt đẹp như sao băng (Tản-đà).
chuột
- d. 1 Thú gặm nhấm, mõm nhọn, tai bầu dục, đuôi thon dài, thường phá hại
mùa màng và có thể truyền bệnh dịch hạch. Hang chuột. Mèo bắt chuột. 2
(chm.). Một bộ phận được nối với máy tính, khi cho chuyển động trên một
mặt phẳng thì sẽ gây ra việc chuyển động con chạy trên màn hình và có tác
dụng để kích hoạt hay chọn lựa các thành phần phần mềm trên màn hình.
chuột rút
- dt. Hiện tượng co rút cơ, không theo ý muốn, xuất hiện đột ngột dữ dội
lúc đang sinh hoạt hoặc đang ngủ khiến đau kiểu co cơ, rất khó chịu.
chụp
- 1 dt. Chụp đèn nói tắt: Đèn này không có chụp.
- 2 đgt. 1. úp lên: Chụp nom để bắt cá; Chụp cái nón lên đầu 2. Nắm ngay
lấy: Chụp lấy thời cơ 3. Tác động từ trên xuống: Coi chừng pháo bắn, trực
thăng chụp (Phan Tứ).
- 3 đgt. 1. Ghi hình ảnh bằng máy ảnh: Chụp cho tôi một tấm ảnh nửa
người 2. Ghi tình trạng nội tạng bằng tia X: Chụp X-quang dạ dày.
chụp ảnh
- đgt. Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh: Đi chụp ảnh ở đền
Hùng.
chút
- 1 d. Cháu đời thứ năm, con của chắt.
- 2 d. Lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể; cái ít ỏi. Bớt chút thì
giờ. Không chút ngần ngại. Sinh được chút con trai.
chút đỉnh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.