TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 238

- dt. Một ít thôi, coi như không đáng kể: biếu nhau chút đỉnh gọi là ước hẹn
với nhau chút đỉnh.
chùy
- chuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một
chuỳ sắt (NgHTưởng).
chuyên
- 1 đg. 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ
truyền. Chuyên trà. Ấm chuyên*. 2 Mang, chuyển từ tay người này sang
tay người kia. Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.
- 2 t. 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì. Chuyên nghề viết văn. Ai
chuyên việc nấy. Ruộng chuyên trồng lúa. 2 Có kiến thức chuyên môn sâu.
Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng. 3 (dùng phụ sau đg.). (Làm công việc
gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm. Học rất chuyên.
chuyên cần
- tt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần
chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.
chuyên chính
- dt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng
bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo
lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù
(HCM).
chuyên gia
- d. 1 Người tinh thông một ngành chuyên môn khoa học, kĩ thuật. Chuyên
gia y tế. Đào tạo chuyên gia. 2 (kng.). Chuyên gia người nước ngoài. Khách
sạn chuyên gia.
chuyên trách
- đgt. Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó: cán bộ
chuyên trách.
chuyền
- đgt. 1. Đưa một vật từ người này sang người khác: Họ chuyền nhau tờ báo
2. Nói động vật chuyển mình từ chỗ này sang chỗ khác: Con khỉ chuyền từ
cành này sang cành khác.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.