- dt. Một ít thôi, coi như không đáng kể: biếu nhau chút đỉnh gọi là ước hẹn
với nhau chút đỉnh.
chùy
- chuỳ dt. Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một
chuỳ sắt (NgHTưởng).
chuyên
- 1 đg. 1 Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ
truyền. Chuyên trà. Ấm chuyên*. 2 Mang, chuyển từ tay người này sang
tay người kia. Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.
- 2 t. 1 Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì. Chuyên nghề viết văn. Ai
chuyên việc nấy. Ruộng chuyên trồng lúa. 2 Có kiến thức chuyên môn sâu.
Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng. 3 (dùng phụ sau đg.). (Làm công việc
gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm. Học rất chuyên.
chuyên cần
- tt. Chăm chỉ, miệt mài đều đặn với công việc: Cậu học trò chuyên cần
chuyên cần làm ăn bạn đọc chuyên cần.
chuyên chính
- dt. (H. chính: việc quốc gia) Chính quyền do một giai cấp lập ra và dùng
bạo lực trấn áp mọi sự chống đối: Nền chuyên chính vô sản. // tt. Dùng bạo
lực mà trấn áp: Phải dân chủ với nhân dân, phải chuyên chính với kẻ thù
(HCM).
chuyên gia
- d. 1 Người tinh thông một ngành chuyên môn khoa học, kĩ thuật. Chuyên
gia y tế. Đào tạo chuyên gia. 2 (kng.). Chuyên gia người nước ngoài. Khách
sạn chuyên gia.
chuyên trách
- đgt. Chuyên chỉ làm và chỉ chịu trách nhiệm một việc nào đó: cán bộ
chuyên trách.
chuyền
- đgt. 1. Đưa một vật từ người này sang người khác: Họ chuyền nhau tờ báo
2. Nói động vật chuyển mình từ chỗ này sang chỗ khác: Con khỉ chuyền từ
cành này sang cành khác.