TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 239

chuyển
- đg. 1 Đưa một vật từ nơi này đến nơi khác. Chuyển đồ đạc sang nhà mới.
Chuyển thư. Chuyển tiền qua đường bưu điện. Chuyển lời cám ơn. 2 Thay
đổi vị trí, phương hướng, trạng thái... sang một vị trí, phương hướng, trạng
thái khác. Chuyển công tác. Chuyển hướng kinh doanh. Chuyển bại thành
thắng. Trời chuyển lạnh. 3 Có sự vận động, đổi khác, không còn đứng yên
hoặc giữ nguyên trạng thái cũ nữa. Lay mãi mà không chuyển. Xe lửa từ từ
chuyển bánh (bắt đầu chạy). Tư tưởng không chuyển kịp với tình hình.
Bệnh bắt đầu chuyển.
chuyển dịch
- đgt. 1. Chuyển từng quãng ngắn: chuyển dịch ít một. 2. Chuyển quyền sở
hữu hoặc làm thay đổi dần dần cơ cấu thành phần...: chuyển dịch ruộng đất
chuyển dịch cơ cấu cây trồng.
chuyển động
- đgt. (H. động: hoạt động) 1. Rung chuyển: Động cơ bắt đầu chuyển động
2. Thay đổi vị trí: Không khí chuyển động 3. Thay đổi trạng thái: Cái gì
cũng chuyển động, cái gì cũng biến đổi không ngừng (Trg-chinh).
chuyển hướng
- đgt. (H. hướng: phương hướng) 1. Xoay sang hướng khác: Cả hai đại
đoàn của ta được lệnh chuyển hướng nhanh chóng (VNgGiáp) 2. Thay đổi
quan niệm, tư tưởng, hành động: Các đồng chí phải chuyển hướng rõ rệt,
làm cho nội dung giảng dạy gắn với sản xuất nông nghiệp (PhVĐồng). //
dt. Sự chuyển hướng: Đánh dấu một chuyển hướng lớn của phong trào cách
mạng (Trg-chinh).
chuyển tiếp
- đg. Nối đoạn trước với đoạn tiếp theo. Câu chuyển tiếp trong bài văn. Giai
đoạn chuyển tiếp.
chuyến
- dt. 1. Một lần, một đợt vận chuyển: nhỡ chuyến đò đi chuyến tàu chiều
chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược hàng buôn chuyến. 2. Một lần đi xa:
chuyến đi nghỉ mát chuyến tham quan 3. Lần xảy ra một sự việc gì quan
trọng hoặc không bình thường: Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.