- d. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn
người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm
một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số
nông phẩm. Bán một chục xoài mười bốn trái.
chui
- đgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui
xuống hầm chui qua hàng rào Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức,
hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức 3. Làm lén lút vì
không theo quy định: rượu bán chui cưới chui.
chùi
- đgt. Lau cho sạch vết bẩn hoặc bụi bậm: Chùi tay vào khăn mặt; Chùi bụi
trên mặt bàn.
chúi
- đg. 1 Ngả đầu về phía trước. Đi hơi chúi về phía trước. Thuyền chúi mũi.
Ngã chúi vào nhau. 2 (kng.; id.). Để hết tâm trí vào việc gì; chúi đầu.
chum
- dt. Đồ đựng bằng gốm, sành, cỡ lớn, cao, miệng tròn, giữa phình, thót dần
về đáy: chum nước mưa Còn ao rau muống còn đầy chum tương (cd.) đựng
thóc trong chum.
chùm
- dt. Tập hợp nhiều vật cùng một loại tụm vào một cái cuống hoặc một sợi
dây: Chùm hoa; Chùm nho; Chùm thìa khoá; Thà rằng ăn nửa quả hồng,
còn hơn ăn cả chùm sung chát lè (cd).
chụm
- đg. 1 Đưa gần lại với nhau để quây quanh một điểm. Chụm chân nhảy.
Mấy cái đầu chụm vào nhau. Đạn bắn rất chụm (tập trung vào một điểm). 2
(ph.). Cho củi vào bếp để đun. Chụm thêm một thanh củi. Chụm lửa (nhóm
bếp).
chùn
- đgt. Rụt lại, không dám tiến tiếp, làm tiếp: chùn tay lại quyết không chùn
bước.
chùn chụt