TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 231

- đgt. (H. chú: rót vào; ý: ý thức) Để cả tâm trí vào việc gì: Chú ý nghe
giảng, Hồ Chủ tịch rất chú ý đến vấn đề giáo dục quân đội (Trg-chinh). //
tht. Coi chừng! Nên cẩn thận: Chú ý! Nhà có chó dữ!.
chua
- 1 đg. (kng.). Chú cho rõ. Chua nghĩa trong ngoặc. Có chua thêm ở dưới.
- 2 t. 1 Có vị như vị của chanh, giấm. Chanh chua thì khế cũng chua... (cd.).
Dưa muối chua. Thích ăn chua. 2 (Đất trồng) có chứa nhiều chất acid.
Đồng chua nước mặn. Bón vôi để khử chua. 3 Có mùi của chất lên men
như mùi của giấm. Mùi chua bỗng rượu. 4 (Giọng nói) cao the thé, nghe
khó chịu. Giọng chua như mẻ. Nói chua (nói chanh chua, nhằm làm cho
người ta khó chịu).
chua cay
- tt. Đau đớn, xót xa, cay đắng: thất bại chua cay lời chì chiết chua cay.
chua xót
- tt. Buồn rầu, đau khổ: Trèo lên cây khế nửa ngày. ai làm chua xót lòng
này khế ơi (cd), Bà cực nhục và chua xót vì thế (Ng-hồng).
chùa
- I d. Công trình được xây cất lên, làm nơi thờ Phật. Cảnh chùa. Tiếng
chuông chùa.
- II t. (kng.). Thuộc về nhà , của chung, không phải của mình, cho mình
(nên không biết tiếc, không có trách nhiệm). Tiền chùa. Của chùa. Ăn cơm
nhà, làm việc chùa.
chúa
- I. dt. 1. Chủ: Vắng chúa nhà, gà bới bếp (tng.) chúa sơn lâm ông chúa. 2.
Người có quyền lực cao nhất trong một miền hay trong một nước có vua:
vua Lê chúa Trịnh chúa công chúa tể chúa thượng công chúa ông hoàng bà
chúa. 3. Đấng tối cao: kính chúa yêu nước chúa nhật thiên chúa. II. tt. Tài
giỏi: Hắn đánh bóng bàn chúa lắm. III. pht. Rất, hết sức: ông ta chúa ghét
thói nịnh bợ.
chuẩn
- 1 dt. Cái được coi là căn cứ để đối chiếu: Lấy kích thước đó làm chuẩn. //
tt. Đúng với điều đã qui định: Sự phát âm chuẩn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.