TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 370

- tt. Có không khí êm ái như trong một gia đình hoà thuận: Trong một
không khí đầm ấm và cảm động (VNgGiáp).
đầm lầy
- dt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-
trạch vốn là một đầm lầy.
đẫm
- t. (hay đg.). Ướt sũng. Trán đẫm mồ hôi. Tưới đẫm nước. Bàn tay đẫm
máu (b.).
đấm
- đgt. 1. Nắm tay lại mà đánh: Đấm vào ngực; Câu nói không hợp đường,
người ta bảo là đấm vào tai (HgĐThuý) 2. Đánh chuông: Đem chuông đi
đấm nước người, chẳng kêu cũng đấm một hồi cho kêu (cd).
đấm bóp
- đg. Dùng động tác của bàn tay, nắm tay tác động lên da thịt, gân khớp để
làm cho đỡ nhức mỏi.
đậm
- tt. 1. Hơi mặn: Canh đậm 2. Hơi to; Hơi béo: Dạo này anh ta đậm ra 3. To
hơn mức thường: Nét vẽ đậm 4. Nói màu sắc quá mức thường: Vàng đậm;
Xanh đậm 5. Có vẻ nồng nàn: Đậm tình. // trgt. Rất nặng; lắm: Thua đậm;
Rét đậm.
đậm đà
- t. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có
tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua.
Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có nhiều
tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu
sắc dân tộc. 4 (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5). Vóc
người đậm đà.
đần
- tt. Kém thông minh: Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần
cho anh (cd) 2. Thờ thẫn, không linh hoạt: Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ
đần ra.
đập

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.