TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 368

lợi ích chung lên trên hết; Đặt hi vọng vào thế hệ mới 4. Lập nên: Đặt nền
móng cho sự bang giao, Đặt kế hoạch để thi hành 5. Nêu ra một yêu cầu:
Đặt câu hỏi; Đặt vấn đề 6. Bịa ra: Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K) 7.
Tổ chức: Đặt giải thưởng văn học 8. Đưa tiền trước để được phục vụ: Đặt
tiệc; Đặt báo; Đặt hàng.
đặt tên
- đgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.