lợi ích chung lên trên hết; Đặt hi vọng vào thế hệ mới 4. Lập nên: Đặt nền
móng cho sự bang giao, Đặt kế hoạch để thi hành 5. Nêu ra một yêu cầu:
Đặt câu hỏi; Đặt vấn đề 6. Bịa ra: Bướm ong lại đặt những lời nọ kia (K) 7.
Tổ chức: Đặt giải thưởng văn học 8. Đưa tiền trước để được phục vụ: Đặt
tiệc; Đặt báo; Đặt hàng.
đặt tên
- đgt. Định cái tên để gọi: Trông mặt đặt tên (tng).