TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 366

(tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).
- 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.
- 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
đăng cai
- đg. 1 Chịu trách nhiệm, theo sự phân công lần lượt, tổ chức vật chất một
đám hội trong làng xóm ngày trước. Đăng cai việc làng. 2 Đứng ra tổ chức
một cuộc gì đó có nhiều người hoặc nhiều tổ chức tham gia. Đăng cai đêm
liên hoan văn nghệ. Nước đăng cai tổ chức hội nghị (có nhiều nước tham
gia).
đăng ký
- x. đăng kí.
đăng quang
- đgt. (H. đăng: lên; quang: ánh sáng, sự vẻ vang) Lên ngôi vua: Dự lễ đăng
quang của vua nước Thụy điển.
đăng ten
- "đăng-ten" x. đăngten.
đằng
- 1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa
chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).
- 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.
đẳng
- 1 d. Bàn gỗ nhỏ, kiểu cổ, dài và cao, thường dùng làm bàn thờ. Trứng để
đầu đẳng*.
- 2 d. (ph.; kng.). Đằng ấy, phía ấy. Để ở đẳng.
- 3 d. Thứ bậc về trình độ võ thuật. Thi lên đẳng. Mang đai nhất đẳng. Hội
đồng gồm các võ sư 6 đẳng và 7 đẳng.
đẳng áp
- tt. (lí) (H. đẳng: bằng nhau; áp: ép) Có áp suất bằng nhau: Quá trình đẳng
áp.
đẳng cấp
- d. 1 Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận,
hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.