TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 365

đặc mặc lấy đày (tng) 3. Đông và chật: Gian phòng đặc những người; Lợn
không nuôi, đặc ao bèo (NgBính) 4. Đầy, không còn chỗ hở: Trang giấy đặc
những chữ; Mây kéo đặc bầu trời 5. Không rỗng ruột: Quả bí đặc; Lớp xe
đặc 6. Rất; Hết sức: Dốt đặc; Giọng khản đặc; Hai tai ông cụ điếc đặc 7.
Thuần tuý; Hoàn toàn: Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-
xơ.
đặc biệt
- t. Khác hẳn những trường hợp thông thường về tính chất, chức năng hoặc
mức độ. Một vinh dự đặc biệt. Ra số báo đặc biệt. Trồng thêm màu, đặc
biệt là sắn.
đặc phái viên
- dt. (H. viên: người làm việc) Người được cử đi làm một việc đặc biệt:
Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.
đặc tính
- d. Tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác. Thích cái
mới, cái lạ là đặc tính của tuổi trẻ.
đắm
- đgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm
ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình
(K).
đắm đuối
- đg. 1 (cũ). Chìm đắm trong cảnh khổ cực, không có lối thoát. Cứu dân
khỏi nơi đắm đuối. 2 Say mê tới mức tình cảm hoàn toàn bị thu hút, không
còn biết gì khác nữa. Đắm đuối trong tình yêu. Cái nhìn đắm đuối.
đẵn
- đgt. Chặt cây: Ông tiều vừa đẵn cây rừng, vừa nói chuyện cổ tích
(NgTuân). // dt. Đoạn ngắn chặt ra: Một đẵn mía.
đắn đo
- đg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều
muốn nói, nhưng đắn đo mãi.
đăng
- 1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.