TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 367

phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng
cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác). Chế
độ đẳng cấp. 2 Tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác các tập
đoàn khác về thứ bậc trong xã hội, nói chung. 3 Trình độ, thứ bậc cao thấp
(trong một số môn thể thao). Tiêu chuẩn đẳng cấp vận động viên. Vận động
viên có đẳng cấp cao.
đẳng thức
- dt. (toán) (H. đẳng: bằng nhau; thức: phép) Hệ thống hai số hoặc hai biểu
thức đại số liên kết với nhau bằng dấu =: a + b = x + y là một đẳng thức.
đẳng trương
- tt. (lí) (H. đẳng: bằng nhau; trương: mở ra) Có áp suất như nhau: Sự thẩm
thấu đẳng trương.
đắng
- t. 1 Có vị làm khó chịu như vị của bồ hòn, mật cá. Đắng quá, không nuốt
được. Người ốm đắng miệng. Đắng như bồ hòn (tng.). 2 (id.; kết hợp hạn
chế). Có cảm giác đau đớn thấm thía về tinh thần. Chết đắng cả người.
Đắng lòng. // Láy: đăng đắng (ng. 1; ý mức độ ít).
đắp
- đgt. 1. Phủ lên trên: Đắp chăn 2. Bồi thêm vào; Vun lên: Non kia ai đắp
mà cao (cd) 3. Nặn thành hình: Đắp tượng.
đắt
- t. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá
đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua.
Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng (kng.; được nhiều người muốn
hỏi làm vợ). 3 (Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật) có giá trị diễn
đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. 4
(kng.). Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ,
đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt.
đặt
- đgt. 1. Để một người, một vật vào một chỗ: Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái
bị cói cạnh người (NgĐThi) 2. Đưa vào một cương vị: Anh ấy được đặt vào
chức hội trưởng hội từ thiện 3. Để vào một vị trí thích hợp: Đặt mìn; Đặt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.