TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 363

đạp đổ
- đgt. Phá cho sụp: Đạp đổ chế độ cũ và dựng lên chế độ mới (PhVĐồng);
Không được ăn thì đạp đổ (tng).
đạt
- I đg. 1 Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt
loại giỏi. 2 (cũ). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng
thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
- II t. 1 yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt. 2 (id.; kết hợp hạn chế). (Vận hội) may mắn,
làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.
đau
- tt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay;
Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3.
Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm cho buồn khổ:
Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng). // trgt. Bị thua thiệt nặng: Một
trận thua đau.
đau buồn
- tt. Cảm thấy buồn bực, xót xa: Thấy đứa con hư, người mẹ đau buồn.
đau đớn
- t. 1 Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau
đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn.
đau khổ
- tt. Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần: Nỗi đau khổ, nhục nhã của các
dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).
đau lòng
- t. Đau đớn, xót xa trong lòng; thương tâm. Đau lòng trước cảnh tàn phá
của chiến tranh. Câu chuyện đau lòng.
đay
- 1 dt. (thực) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải,
bện võng, làm dây: Dệt thảm đay để xuất cảng.
- 2 dt. (thực) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.