đạp đổ
- đgt. Phá cho sụp: Đạp đổ chế độ cũ và dựng lên chế độ mới (PhVĐồng);
Không được ăn thì đạp đổ (tng).
đạt
- I đg. 1 Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
Nguyện vọng chưa đạt. Năng suất đạt 10 tấn một hecta. Thi kiểm tra đạt
loại giỏi. 2 (cũ). Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng
thông báo. Đạt giấy mời đi các nơi.
- II t. 1 yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
Dùng chữ đạt. Bài thơ đạt. 2 (id.; kết hợp hạn chế). (Vận hội) may mắn,
làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn. Vận đạt.
đau
- tt. 1. Cảm thấy khó chịu ở một bộ phận của cơ thể bị tổn thương: Đau tay;
Đau dạ dày; Đau khớp 2. Mắc bệnh: Đói ăn rau, đau uống thuốc (tng) 3.
Cảm thấy xót xa: Nhìn thấy vợ con đói rách mà đau 4. Làm cho buồn khổ:
Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời (tng). // trgt. Bị thua thiệt nặng: Một
trận thua đau.
đau buồn
- tt. Cảm thấy buồn bực, xót xa: Thấy đứa con hư, người mẹ đau buồn.
đau đớn
- t. 1 Đau mức độ cao (nói khái quát). Bệnh gây đau đớn kéo dài. Nỗi đau
đớn trong lòng. 2 Có tác dụng làm cho đau đớn. Những thất bại đau đớn.
đau khổ
- tt. Xót xa, khổ sở, nhất là về mặt tinh thần: Nỗi đau khổ, nhục nhã của các
dân tộc bị áp bức (Trg-chinh).
đau lòng
- t. Đau đớn, xót xa trong lòng; thương tâm. Đau lòng trước cảnh tàn phá
của chiến tranh. Câu chuyện đau lòng.
đay
- 1 dt. (thực) Loài cây thân cỏ, lá khá to vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải,
bện võng, làm dây: Dệt thảm đay để xuất cảng.
- 2 dt. (thực) Thứ rau lá giống lá cây đay có sợi, nhưng nhỏ hơn dùng để