TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 364

nấu canh: Canh cua nấu với rau đay.
- 3 đgt. Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc: Người con dâu
nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lại.
đay nghiến
- đg. Đay một cách rất khó chịu, nhằm làm cho người khác phải khổ tâm.
Giọng đay nghiến.
đày
- đgt. 1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa: Thực dân đày các chiến sĩ cách
mạng ra Côn-đảo 2. Hành hạ ác nghiệt: Đã đày vào kiếp phong trần, sao
cho sỉ nhục một lần mới thôi (K).
đày đọa
- đày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp
tôi đòi bị đày đoạ.
đáy
- 1 dt. 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2.
Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc
với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình
nón.
- 2 dt. Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem
đáy ra đóng ở cửa sông.
đắc chí
- t. 1 (cũ). Được thoả mãn điều hằng mong muốn. 2 Tỏ ra thích thú vì đạt
được điều mong muốn. Rung đùi, cười đắc chí. Tiểu nhân đắc chí.
đắc thắng
- tt. (H. thắng: được) Được thắng lợi; Được phần hơn: Ông cười một cách
đắc thắng (NgHTưởng).
đắc tội
- đg. (cũ). Có tội lớn với ai. Đắc tội với tổ tiên.
đặc
- tt. trgt. 1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng:
Đá, sắt, đồng là những chất đặc 2. Nói một chất lỏng có những phân tử kết
với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ: Sữa đặc; Cháo đặc; Ăn lấy

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.