nấu canh: Canh cua nấu với rau đay.
- 3 đgt. Nói đi nói lại một điều, nhằm mục đích nhiếc móc: Người con dâu
nói lỡ một câu mà người mẹ chồng cứ đay đi đay lại.
đay nghiến
- đg. Đay một cách rất khó chịu, nhằm làm cho người khác phải khổ tâm.
Giọng đay nghiến.
đày
- đgt. 1. Đưa tội nhân đi giam ở một nơi xa: Thực dân đày các chiến sĩ cách
mạng ra Côn-đảo 2. Hành hạ ác nghiệt: Đã đày vào kiếp phong trần, sao
cho sỉ nhục một lần mới thôi (K).
đày đọa
- đày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp
tôi đòi bị đày đoạ.
đáy
- 1 dt. 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2.
Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc
với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình
nón.
- 2 dt. Lưới đánh cá hình ống dài, đóng bằng cọc ở chỗ nước chảy: Đem
đáy ra đóng ở cửa sông.
đắc chí
- t. 1 (cũ). Được thoả mãn điều hằng mong muốn. 2 Tỏ ra thích thú vì đạt
được điều mong muốn. Rung đùi, cười đắc chí. Tiểu nhân đắc chí.
đắc thắng
- tt. (H. thắng: được) Được thắng lợi; Được phần hơn: Ông cười một cách
đắc thắng (NgHTưởng).
đắc tội
- đg. (cũ). Có tội lớn với ai. Đắc tội với tổ tiên.
đặc
- tt. trgt. 1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng:
Đá, sắt, đồng là những chất đặc 2. Nói một chất lỏng có những phân tử kết
với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ: Sữa đặc; Cháo đặc; Ăn lấy