TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 5

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

A

a
- ,A Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm
"a"; 2) viết nguyên âm "a" ngắn trong au, ay; 3) viết nguyên âm "e" ngắn
trong ach, anh; 4) viết yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong ia (và
ya, ở uya), ua, ưa.
- 1 d. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng.).
- 2 d. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.
- 3 đg. Sấn vào, xông vào. A vào giật cho được.
- 4 I tr. (dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa
mai. Cứ để mãi thế này a?
- II c. Tiếng thốt r biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì. A!
Mẹ đã về! A! Còn việc này nữa.
- 1 Ampere, viết tắt. 2 Kí hiệu phân loại trên dưới: thứ nhất. Hàng loại A.
Khán đài A. Nhà số 53A (trước số 53B).
a dua
- đgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để
lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).
a hoàn
- d. Người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
a phiến
- Nh. Thuốc phiện.
a tòng
- đgt. (H. a: dựa vào; tòng: theo) Hùa theo làm bậy: Nó chỉ a tòng tên tướng
cướp.
à
- 1 đg. (id.). Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.
- 2 I tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về
điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à? Anh đi à?

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.