Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
A
a
- ,A Con chữ thứ nhất của bảng chữ cái chữ quốc ngữ: 1) viết nguyên âm
"a"; 2) viết nguyên âm "a" ngắn trong au, ay; 3) viết nguyên âm "e" ngắn
trong ach, anh; 4) viết yếu tố thứ hai của một nguyên âm đôi trong ia (và
ya, ở uya), ua, ưa.
- 1 d. Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ, rạ hay gặt lúa.
Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng.).
- 2 d. Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 100 mét vuông.
- 3 đg. Sấn vào, xông vào. A vào giật cho được.
- 4 I tr. (dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa
mai. Cứ để mãi thế này a?
- II c. Tiếng thốt r biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì. A!
Mẹ đã về! A! Còn việc này nữa.
- 1 Ampere, viết tắt. 2 Kí hiệu phân loại trên dưới: thứ nhất. Hàng loại A.
Khán đài A. Nhà số 53A (trước số 53B).
a dua
- đgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để
lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai).
a hoàn
- d. Người ở gái trong nhà quyền quý thời phong kiến.
a phiến
- Nh. Thuốc phiện.
a tòng
- đgt. (H. a: dựa vào; tòng: theo) Hùa theo làm bậy: Nó chỉ a tòng tên tướng
cướp.
à
- 1 đg. (id.). Ùa tới, sấn tới ồ ạt cùng một lúc. Lũ trẻ à vào vườn.
- 2 I tr. (kng.; dùng ở cuối câu). Từ biểu thị ý hỏi thân mật để rõ thêm về
điều gì đó. Mới đó mà quên rồi à? Anh đi à?