TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 7

(NgĐThi) 2. Dữ dội, có tác hại: Trận rét này ác quá! 3. Có ý trêu chọc, tinh
nghịch: Câu nói ác; Cách chơi ác 4. Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự
đẹp, tốt: Cái xe ác quá!.
ác cảm
- d. Cảm giác không ưa thích đối với ai. Có ác cảm. Gây ác cảm.
ác chiến
- đgt. Chiến đấu ác liệt: trận ác chiến.
ác mộng
- dt. (H. ác: xấu; mộng: giấc mơ) 1. Giấc mơ rùng rợn: Cơn ác mộng khiến
nó rú lên giữa ban đêm 2. Điều đau đớn, khổ sở đã trải qua: Tỉnh lại, em ơi:
Qua rồi cơn ác mộng (Tố-hữu).
ác nghiệt
- t. Độc ác và cay nghiệt. Sự đối xử ác nghiệt.
ác tà
- dt. Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn: Trải bao thỏ lặn ác tà (Truyện Kiều).
ác tâm
- dt. (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy.
ác thú
- d. Thú dữ lớn có thể làm hại người.
ách
- 1 dt. 1. Đoạn gỗ cong mắc lên cổ trâu bò để buộc dây kéo xe, cày, bừa:
bắc ách quàng ách vào cổ trâu tháo ách. 2. Gông cùm, xiềng xích: ách áp
bức ách đô hộ phá ách kìm kẹp. 3. Tai hoạ việc rắc rối phải gánh chịu: ách
giữa đàng quàng vào cổ (tng.) ách giặc giã cướp bóc.
- 2 (F. adjudant) dt., cũ Chức phó quản thuộc bậc hạ sĩ quan thời Pháp
thuộc.
- 3 (F. halte) đgt. Ngăn, chặn lại, làm cho phải ngừng, dừng lại: ách xe giữa
đường để hỏi giấy tờ ách việc sản xuất lại chờ lệnh mới Chuyến đi du lịch
nước ngoài bị ách rồi.
- 4 đgt. (Bụng) bị đầy ứ gây khó chịu: ách cả bụng vì ăn quá nhiều no ách.
ạch
- Nh. Oạch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.