TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 9

- I d. Tình thương yêu đằm thắm giữa trai và gái.
- II đg. (vch.). Chung sống thành vợ chồng và ăn ở đằm thắm với nhau.
ái hữu
- tt. (H. ái: yêu; hữu: bạn bè) Nói tổ chức của những người cùng nghề
nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau: Hội ái hữu của công
chức bưu điện.
ái khanh
- đ. Từ vua chúa dùng để gọi người đàn bà mình yêu khi nói với người ấy.
ái lực
- dt. Sức, khả năng kết hợp với chất khác: ái lực của ô-xi với sắt.
ái mộ
- đgt. (H. ái: yêu; mộ: mến chuộng) Yêu quí ai, muốn giữ người ấy ở lại
trong cương vị cũ: Làm đơn ái mộ dâng liền một chương (NĐM).
ái nam ái nữ
- t. Có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam, cũng không giống của
nữ.
ái ngại
- đgt. 1. Thương cảm, có phần lo lắng và không đành lòng trước tình cảnh
của người khác: ái ngại cho lũ trẻ mồ côi Trước cảnh thương tâm ai mà
không ái ngại. 2. Cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng
trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân: nhận quà của bạn, thật ái ngại
Bác rộng lượng thế khiến tôi ái ngại quá.
ái phi
- d. Vợ lẽ yêu quý của vua chúa (thường dùng để xưng gọi).
ái quốc
- đgt. Yêu nước: giàu lòng ái quốc nhà ái quốc vĩ đại.
- 1 (xã) h. Lộc Bình, t. Lạng Sơn.
- 2 (xã) h. Nam Sách, t. Hải Dương.
ái tình
- dt. (H. ái: yêu; tình: tình cảm) Tình cảm yêu đương nam nữ: Sức mạnh
của ái tình.
am

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.