TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 10

- d. 1 Chùa nhỏ, miếu nhỏ. 2 Nhà ở nơi hẻo lánh, tĩnh mịch của người ở ẩn
thời xưa.
am hiểu
- đgt. Hiểu biết rành rõ, tường tận: am hiểu âm nhạc am hiểu vấn đề.
am pe
- am-pe dt. (lí) (Pháp: ampère) Đơn vị cường độ dòng điện: Dòng điện 1
am-pe.
ảm đạm
- t. 1 Thiếu ánh sáng và màu sắc, gợi lên sự buồn tẻ. Nền trời ảm đạm.
Chiều mùa đông ảm đạm. 2 Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn.
Nét mặt ảm đạm.
ám
- 1 đgt. 1. Bám vào làm cho tối, bẩn: Bồ hóng ám vách bếp Trần nhà ám
khói hương bàn thờ. 2. Quấy nhiễu làm u tối đầu óc hoặc gây cản trở: bị
quỷ ám ngồi ám bên cạnh không học được.
- 2 dt. Món ăn bằng cá luộc nguyên con, kèm một số rau, gia vị chấm nước
mắm: cá ám cá nấu ám.
ám ảnh
- đgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc,
khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh
một số đồng chí (HCM) 2. Như ám3: Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi. // dt. Điều
làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn: Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi
đã trở thành một ám ảnh (NgTuân).
ám chỉ
- đg. Ngầm chỉ người nào, việc gì. Câu nói có ý ám chỉ anh ta.
ám hại
- đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay ám
hại bằng thuốc độc bị địch ám hại.
ám hiệu
- dt. (H. ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu kín, không cho người khác
biết: Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (NgTuân).
ám muội

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.