TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 11

- t. Lén lút, không chính đáng. Ý định ám muội. Việc làm ám muội.
ám sát
- đgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát.
ám tả
- dt. (H. ám: ngầm; tả: viết) Bài viết theo nghe đọc, sao cho đúng, không có
lỗi: Ngày nay môn ám tả được gọi là chính tả.
ám thị
- đg. 1 (id.). Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp. 2 Dùng tác động tâm lí
làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của
mình. Ám thị bằng thôi miên.
an
- tt. Yên, yên ổn: tình hình lúc an lúc nguy Bề nào thì cũng chưa an bề nào
(Truyện Kiều).
an bài
- đgt. (H. an: yên; bài: bày biện) Xếp đặt yên ổn: Những người duy tâm cho
rằng mọi việc đều do tạo hoá an bài.
an cư
- đgt. 1. Sống yên ổn: Phải an cư thì mới yên ổn làm ăn được. 2. Nh. Kết
hạ.
- (phường) tp. Cần Thơ, t. Cần Thơ.
- 1 (xã) h. Tuy An, t. Phú Yên.
- 2 (xã) h. Tịnh Biên, t. An Giang.
an dưỡng
- đgt. (H. an: yên; dưỡng: nuôi) Nghỉ ngơi và được bồi dưỡng để lấy lại
sức: Bị thương, đi bệnh viện, đi an dưỡng (NgKhải).
an nghỉ
- (cũ). x. yên nghỉ.
an ninh
- tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ
cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn
và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được
một vụ cướp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.