an phận
- đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an
phận. Tư tưởng an phận.
an táng
- đgt. (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn.
an tâm
- đg. Như yên tâm.
an toàn
- tt. (H. an: yên; toàn: trọn vẹn) Yên ổn, không còn sợ tai họa: Chú ý đến sự
an toàn lao động.
an ủi
- đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải).
Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.
an vị
- đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị,
cuộc họp bắt đầu.
án
- 1 d. Bàn cao và hẹp mặt.
- 2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà
án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản
án tử hình. Chống án.
- 3 d. Án sát (gọi tắt).
- 4 đg. 1 Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa
đường. 2 (kết hợp hạn chế). Đóng quân lại một chỗ. Án quân lại nằm chờ.
án mạng
- dt. Vụ làm chết người: Tên hung thủ đã gây án mạng.
án ngữ
- đg. Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. Dãy núi án ngữ trước mặt.
Đóng quân án ngữ các ngả đường.
án phí
- dt. (H. án: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổn về một vụ kiện: Nộp án phí
cho tòa án.