TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 12

an phận
- đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an
phận. Tư tưởng an phận.
an táng
- đgt. (H. an: yên; táng: chôn cất) Chôn cất tử tế: Dự lễ an táng người bạn.
an tâm
- đg. Như yên tâm.
an toàn
- tt. (H. an: yên; toàn: trọn vẹn) Yên ổn, không còn sợ tai họa: Chú ý đến sự
an toàn lao động.
an ủi
- đg. Làm dịu nỗi đau khổ, buồn phiền (thường là bằng lời khuyên giải).
Tìm lời an ủi bạn. Tự an ủi.
an vị
- đgt. (H. an: yên; vị: chỗ ngồi) Ngồi yên tại chỗ: Khi mọi người đã an vị,
cuộc họp bắt đầu.
án
- 1 d. Bàn cao và hẹp mặt.
- 2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà
án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản
án tử hình. Chống án.
- 3 d. Án sát (gọi tắt).
- 4 đg. 1 Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa
đường. 2 (kết hợp hạn chế). Đóng quân lại một chỗ. Án quân lại nằm chờ.
án mạng
- dt. Vụ làm chết người: Tên hung thủ đã gây án mạng.
án ngữ
- đg. Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. Dãy núi án ngữ trước mặt.
Đóng quân án ngữ các ngả đường.
án phí
- dt. (H. án: vụ kiện; phí: tiền tiêu) Tiền phí tổn về một vụ kiện: Nộp án phí
cho tòa án.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.