TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 14

một người đàn ông còn trẻ: Anh đã lớn rồi phải làm gương cho các em; khi
nói với một người đàn ông chưa đứng tuổi hay một người huynh trưởng
trong đoàn thể thanh niên: Anh dạy cho em một bài quyền nhé; Anh công
nhân ơi, anh sửa cho tôi cái máy này nhé 3. Ngôi thứ ba chỉ một người đàn
ông còn trẻ: Tôi đến thăm một người bạn vì anh ốm; Anh Trỗi dũng cảm,
mọi người kính phục anh.
anh ánh
- t. x. ánh2 (láy).
anh dũng
- tt. (H. anh: tài hoa; dũng: can đảm) Can đảm khác thường: Quân ta anh
dũng lại hào hùng (X-thuỷ).
anh đào
- d. Cây to vùng ôn đới cùng họ với hoa hồng, quả to bằng đầu ngón tay, vỏ
nhẵn bóng, màu đỏ hoặc vàng nhạt, vị ngọt, hơi chua.
anh em
- dt. 1. Anh và em: Anh em ta bánh đa, bánh đúc (tng) 2. Bè bạn: Hồ Chủ
tịch coi các dân tộc bị áp bức là anh em (PhVĐồng). // tt. Coi như anh em:
Các nước anh em.
anh hùng
- I d. 1 Người lập nên công trạng đặc biệt lớn lao đối với nhân dân, đất
nước. Nguyễn Huệ là một anh hùng dân tộc. 2 Nhân vật thần thoại có tài
năng và khí phách lớn, làm nên những việc phi thường. Các anh hùng trong
truyện thần thoại Hi Lạp. 3 Danh hiệu vinh dự cao nhất của nhà nước tặng
thưởng cho người hoặc đơn vị có thành tích và cống hiến đặc biệt xuất sắc
trong lao động hoặc chiến đấu. Anh hùng lao động. Anh hùng các lực
lượng vũ trang. Đại đội không quân anh hùng.
- II t. Có tính chất của người . Hành động anh hùng.
anh linh
- dt. (H. anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng) Hồn thiêng liêng: Anh linh các liệt
sĩ. // tt. Thiêng liêng: Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.
anh tài
- d. (cũ). Người tài giỏi xuất sắc. Đủ mặt anh tài.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.