anh thư
- dt. (H. anh: tài giỏi; thư: phụ nữ) Người phụ nữ tài giỏi hơn người: Bà
Triệu là anh thư trong lịch sử nước nhà.
anh tuấn
- t. (id.). (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng
thanh niên anh tuấn.
ảnh
- 1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh
làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một
thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.
- 2 đt. (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các
ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ).
ảnh ảo
- d. Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.
ảnh hưởng
- dt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật
kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai
lầm (HCM) 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước
mới được giải phóng. // đgt. Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta
cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng).
ánh
- 1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh.
- 2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng
quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng có màu
sắc. Có ánh xanh của lá cây. Pha ánh hồng.
- II t. Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l. Nước sơn rất ánh. Sáng ánh. Mặt
nước ánh lên dưới bóng trăng. Đôi mắt ánh lên niềm tin (b.). // Láy: anh
ánh (ý mức độ ít).
ánh sáng
- dt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất
hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người
đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn