TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 15

anh thư
- dt. (H. anh: tài giỏi; thư: phụ nữ) Người phụ nữ tài giỏi hơn người: Bà
Triệu là anh thư trong lịch sử nước nhà.
anh tuấn
- t. (id.). (Người đàn ông) có tướng mạo đẹp và tài trí hơn người. Chàng
thanh niên anh tuấn.
ảnh
- 1 dt. 1. Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng máy ảnh: Giữ tấm ảnh
làm kỷ niệm 2. (lí) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một
thấu kính: ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.
- 2 đt. (đph) Ngôi thứ ba chỉ một người đàn ông mới nói đến: Thì để các
ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ).
ảnh ảo
- d. Ảnh chỉ nhìn thấy, không thu được trên màn; phân biệt với ảnh thật.
ảnh hưởng
- dt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật
kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai
lầm (HCM) 2. Uy tín và thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởng ở các nước
mới được giải phóng. // đgt. Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta
cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng).
ánh
- 1 d. Nhánh của một số củ. Ánh tỏi. Khoai sọ trồng bằng ánh.
- 2 I d. 1 Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng
quát). Ánh đèn. Ánh trăng. Ánh kim loại. 2 (chm.). Mảng ánh sáng có màu
sắc. Có ánh xanh của lá cây. Pha ánh hồng.
- II t. Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l. Nước sơn rất ánh. Sáng ánh. Mặt
nước ánh lên dưới bóng trăng. Đôi mắt ánh lên niềm tin (b.). // Láy: anh
ánh (ý mức độ ít).
ánh sáng
- dt. 1. Nguyên nhân làm cho một vật có thể trông thấy được khi phát xuất
hay phản chiếu từ vật ấy vào mắt: ánh sáng mặt trời 2. Sự tỏ rõ, mọi người
đều có thể biết: Đưa vụ tham ô ra ánh sáng 3. Sự chỉ đạo, sự hướng dẫn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.