ảo não
- tt. Như áo não: Một giọng hát ảo não xen vào tiếng gió (NgCgHoan).
ảo thuật
- d. Thuật dựa vào động tác nhanh và khéo léo làm biến hoá các đồ vật,
hiện tượng, khiến người xem tưởng như có phép lạ. Làm trò ảo thuật.
ảo tưởng
- dt. (H. ảo: không thực; tưởng: suy nghĩ) Điều suy nghĩ viển vông không
thể thực hiện được: Gột rửa được các loại ảo tưởng (Trg-chinh).
ảo tượng
- d. Hiện tượng quang học xảy ra ở các xứ nóng, khiến nhìn thấy ảnh lộn
ngược của những vật ở xa mà tưởng lầm phía trước có mặt nước.
áo
- 1 dt. Đồ mặc che thân từ cổ trở xuống: Buông cầm, xốc áo vội ra (K).
- 2 dt. Bột hay đường bọc ngoài bánh, kẹo, viên thuốc: Viên thuốc uống dễ
vì có áo đường.
- 3 dt. áo quan (nói tắt): Cỗ áo bằng gỗ vàng tâm.
áo choàng
- d. Áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi
làm việc hoặc để chống rét.
áo dài
- dt. áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách: Tôi
mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn-tùng).
áo giáp
- d. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói
chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. Mặc áo giáp ra
trận.
áo gối
- dt. Vỏ bọc ngoài chiếc gối: Tặng cô dâu chú rể một đôi áo gối thêu.
áo mưa
- d. Áo bằng loại vải không thấm nước để đi mưa.
áo quan
- dt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn người chết, theo tập