TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 19

tải hàng.
áp tới
- đgt. xông đến gần: áp tới chỗ tên kẻ cướp định trốn.
át
- 1 d. Tên gọi của con bài chỉ mang có một dấu quy ước trong cỗ bài
tulơkhơ, thường là con bài có giá trị cao nhất. Con át chủ.
- 2 đg. Làm cho che lấp và đánh bạt đi bằng một tác động mạnh hơn. Nói át
giọng người khác. Át cả tiếng sóng. Mắng át đi.
au
- (aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng.
- tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au Da đỏ au
Trái cam vàng au.
áy náy
- đgt. Có ý lo ngại, không được yên tâm: Mẹ không áy náy gì về con đâu
(Tô-hoài).
ắc qui
- ắc-qui dt. (Pháp: accumulateur) Dụng cụ tích trữ điện năng với phản ứng
hoá học: Nơi chưa có nhà máy điện, phải dùng ắc-qui để chiếu bóng.
ăm ắp
- t. x. ắp (láy).
ẵm
- đgt. 1. Bế (trẻ nhỏ): ẵm em đi chơi. 2. ăn cắp, lấy trộm: Kẻ trộm vô nhà
ẵm hết đồ đạc.
ăn
- đgt. 1. Cho vào cơ thể qua miệng: Ăn có nhai, nói có nghĩ (tng) 2. Dự bữa
cơm, bữa tiệc: Có người mời ăn 3. Ăn uống nhân một dịp gì: ăn tết 4. Dùng
phương tiện gì để ăn: Người âu-châu không quen ăn đũa 5. Hút thuốc hay
nhai trầu: Ông cụ ăn thuốc bà cụ ăn trầu 6. Tiếp nhận, tiêu thụ: Xe này ăn
tốn xăng; lò này ăn nhiều than 7. Nhận lấy để chở đi: Ô-tô ăn khách; tàu ăn
hàng 8. Phải nhận lấy cái không hay: Ăn đòn; ăn đạn 9. Nhận để hưởng: Ăn
thừa tự; ăn lương; ăn hoa hồng 10. Thông với, hợp vào: Sông ăn ra biển 11.
Được thấm vào, dính vào: Giấy ăn mực; Sơn ăn từng mặt (tng); Hồ dán

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.