TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 21

sau (tng).
ăn cưới
- đgt. Dự đám cưới (thường là có ăn mặn): ăn cưới chẳng tày lại mặt (tng.).
ăn cướp
- đgt. Dùng vũ lực để đoạt tiền của người khác: Vừa ăn cướp vừa la làng
(tng).
ăn giải
- đgt. Được phần thưởng trong một cuộc đua: Nếu không được ăn giải thì
chí ít cũng hấp dẫn cảm tình người xem (NgTuân).
ăn gian
- đg. (kng.). Cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình. Chơi bài ăn gian.
Nó đếm ăn gian mất mấy trăm.
ăn giỗ
- đgt. Dự lễ và ăn uống trong ngày kị một người đã qua đời: Ông tôi đi ăn
giỗ ở xóm trên.
ăn hại
- đg. Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì
có ích. Sống ăn hại xã hội. Đồ ăn hại! (tiếng mắng).
ăn hiếp
- đgt. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt
nạt, doạ dẫm: Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.
ăn hỏi
- đgt. Đến nhà người con gái để xin cưới: Mới ăn hỏi được mấy hôm đã tổ
chức lễ cưới.
ăn hối lộ
- đg. Nhận tiền của hối lộ.
ăn không
- đgt. 1. ăn tiêu mà không làm ra tiền, của cải: Cứ ngồi nhà ăn không thì
của núi cũng hết. 2. Lấy không của người khác bằng thủ đoạn, mánh khoé:
Kiểu kí kết như thế này thì quả là làm để cho chủ ăn không.
ăn khớp
- đgt. 1. Rất khít vào với nhau: Mộng ăn khớp rồi 2. Phù hợp với: Kế hoạch

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.