TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 20

không ăn 12. Phụ vào, thuộc về: Ruộng này ăn về xã tôi 13. Giành lấy về
phần mình: Ăn giải 14. Có tác dụng: Phanh này không ăn 15. Tương đương
với: Một cân ta ăn 600 gam 16. Ngang giá với: Hôm nay một đô-la Mĩ ăn
mười ba nghìn đồng Việt-nam.
ăn bám
- đg. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của
người khác. Sống ăn bám. Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
ăn bận
- đgt. ăn mặc: ăn bận gọn gàng.
ăn bốc
- đgt. ăn bằng tay, không dùng đũa hoặc nĩa: Có những dân tộc quen ăn
bốc, nhưng trước khi ăn, người ta rửa tay thực sạch sẽ.
ăn bớt
- đg. Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho
người khác. Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.
ăn cánh
- đgt. Hợp lại thành phe cánh: Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với
nhau.
ăn cắp
- đgt. Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt: Ăn
cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt (tng).
ăn chay
- đg. Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn
chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằm và mồng một. Ăn mặn nói ngay còn
hơn ăn chay nói dối (tng.).
ăn chắc
- đgt. Nắm vững phần lợi hay phần thắng: Hồ Chủ tịch chỉ thị cho quân đội
lấy súng địch đánh địch, đánh ăn chắc (Trg-chinh).
ăn chơi
- đg. Tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát).
ăn cỗ
- đgt. Dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì: ăn cỗ đi trước, lội nước đi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.