TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 18

quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem
chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).
áo quần
- d. Như quần áo.
áo sơ mi
- dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc bẻ, có tay, có khi xẻ sườn.
áp
- 1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát
vào: áp thuyền vào bờ.
- 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một
âm áp chót.
áp bức
- đg. Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. Ách áp bức.
áp dụng
- đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp
dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
áp đảo
- đgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả
lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.
áp đặt
- đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính
quyền, v.v.).
áp giải
- đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại.
áp lực
- dt. (H. áp: ép; lực: sức) Sức ép: áp lực không khí, áp lực của cuộc đấu
tranh.
áp suất
- d. Đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích. Áp suất
khí quyển.
áp tải
- đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.