quan Trung-quốc ngày xưa) Thứ hòm dài đựng xác người chết để đem
chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).
áo quần
- d. Như quần áo.
áo sơ mi
- dt. áo kiểu âu, cổ đứng hoặc bẻ, có tay, có khi xẻ sườn.
áp
- 1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát
vào: áp thuyền vào bờ.
- 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một
âm áp chót.
áp bức
- đg. Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. Ách áp bức.
áp dụng
- đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp
dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
áp đảo
- đgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả
lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.
áp đặt
- đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính
quyền, v.v.).
áp giải
- đgt. Đi kèm phạm nhân trên đường để giải: áp giải tù binh về trại.
áp lực
- dt. (H. áp: ép; lực: sức) Sức ép: áp lực không khí, áp lực của cuộc đấu
tranh.
áp suất
- d. Đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích. Áp suất
khí quyển.
áp tải
- đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp