sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác.
ao
- 1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v.
Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.).
- 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.
ao ước
- đgt. Mong mỏi được cái mà mình muốn có: Thú Hương-sơn ao ước bấy
lâu nay (ChMTrinh). // dt. Điều mơ ước: Có những ao ước phóng khoáng
(Tố-hữu).
ào
- I đg. Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh,
không kể gì trở ngại. Nước lụt ào vào cánh đồng. Cơn mưa ào tới.
- II p. (dùng phụ sau đg.). Một cách nhanh và mạnh, không kể gì hết. Lội
xuống ruộng. Làm ào cho chóng xong.
ào ào
- trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi
sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
ào ạt
- t. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào
ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
ảo
- tt. Không thực: Câu chuyện ảo.
ảo ảnh
- d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong
sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.
ảo giác
- dt. (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không
thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo
giác.
ảo mộng
- d. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Nuôi ảo mộng. Ảo mộng
ngông cuồng.