TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 16

sáng suốt: ánh sáng của chủ nghĩa Mác.
ao
- 1 d. Chỗ đào sâu xuống đất để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v.
Ao rau muống. Ao sâu tốt cá (tng.).
- 2 đg. Đong để ước lượng. Ao thúng thóc. Ao lại dầu xem còn mấy chai.
ao ước
- đgt. Mong mỏi được cái mà mình muốn có: Thú Hương-sơn ao ước bấy
lâu nay (ChMTrinh). // dt. Điều mơ ước: Có những ao ước phóng khoáng
(Tố-hữu).
ào
- I đg. Di chuyển đến với số lượng nhiều một cách rất nhanh và mạnh,
không kể gì trở ngại. Nước lụt ào vào cánh đồng. Cơn mưa ào tới.
- II p. (dùng phụ sau đg.). Một cách nhanh và mạnh, không kể gì hết. Lội
xuống ruộng. Làm ào cho chóng xong.
ào ào
- trgt. đgt. 1. Nhanh và mạnh: Gió bấc ào ào thổi (NgHTưởng) 2. ồn ào, sôi
sục: Người nách thước, kẻ tay đao, đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi (K).
ào ạt
- t. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào
ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ.
ảo
- tt. Không thực: Câu chuyện ảo.
ảo ảnh
- d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong
sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng.
ảo giác
- dt. (H. ảo: không thực; giác: thấy được) Cảm giác sai lầm khiến không
thấy được đúng sự thật: Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo
giác.
ảo mộng
- d. Điều ước muốn viển vông, không thực tế. Nuôi ảo mộng. Ảo mộng
ngông cuồng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.