TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 22

ấy không ăn khớp với tình hình hiện tại.
ăn kiêng
- đgt. Tránh ăn những thứ mà người ta cho là độc: Ông lang khuyên người
ốm phải ăn kiêng thịt gà.
ăn lãi
- đgt. Hưởng tiền lời khi bán một thứ gì: Ăn lãi nhiều thì không đắt khách.
ăn lương
- đgt. Hưởng lương tháng theo chế độ làm việc: làm công ăn lương nghỉ
không ăn lương ăn lương nhà nước.
ăn mày
- đgt. 1. Đi xin để sống: Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày (cd) 2. Nói khiêm
tốn một sự cầu xin: Ăn mày cửa Phật.
ăn nằm
- đg. 1 (id.). Ăn và nằm (nói khái quát). Chỗ ăn nằm sạch sẽ. 2 (kng.).
Chung đụng về xác thịt.
ăn năn
- đgt. Cảm thấy day dứt, giày vò trong lòng về lỗi lầm đã mắc phải: tỏ ra ăn
năn hối lỗi biết ăn năn thì sự tình đã quá muộn màng.
ăn nhịp
- đgt. Hòa hợp với: Lời ca ăn nhịp với đàn.
ăn nói
- đg. Nói năng bày tỏ ý kiến. Có quyền ăn nói. Ăn nói mặn mà, có duyên.
ăn ở
- đgt. 1. Nói vợ chồng sống với nhau: ăn ở với nhau đã được hai mụn con 2.
Đối xử với người khác: Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (TrTXương); Lấy điều ăn
ở dạy con (GHC).
ăn quịt
- x. ăn quỵt.
ăn sống
- đgt. ăn thức ăn sống, không nấu lên: ăn sống nuốt tươi (tng.).// ăn sống
nuốt tươi 1. ăn các thức sống, không nấu chín. 2. Có hành động vội vã,
thiếu suy nghĩ, cân nhắc. 3. Đè bẹp, tiêu diệt ngay trong chớp nhoáng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.