ăn sương
- đgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2.
Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).
ăn tạp
- đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động
vật. Lợn là một loài ăn tạp.
ăn tết
- đgt. ăn uống, vui chơi trong những ngày Tết Nguyên đán: về quê ăn tết
Năm nào Hà Nội ăn tết cũng vui.
ăn tham
- tt. 1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết: Thằng bé ăn tham 2. Hưởng
một mình, không chia sẻ cho người khác: ăn tham vơ cả món lời.
ăn thề
- đg. Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. Uống máu ăn
thề. Làm lễ ăn thề.
ăn thua
- đgt. 1. Giành giật cho bằng được phần thắng: có tư tưởng ăn thua trong thi
đấu thể thao chơi vui không cốt ăn thua. 2. Đạt kết quả hoặc có tác dụng
nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi vấn, hoặc sẽ xẩy ra
trong điều kiện cho phép): cố gắng mãi mà chẳng ăn thua gì mới thế đã ăn
thua gì, còn phải cố gắng nhiều.
ăn thừa
- đgt. ăn thức ăn người khác bỏ lại: Thơm thảo bà lão ăn thừa (cd).
ăn tiệc
- đgt. Dự bữa ăn được tổ chức trọng thể, có nhiều người thường là khách
mời với nhiều món ăn ngon, sang, bày biện lịch sự: mời đi ăn tiệc Ngày
thường mà ăn sang như ăn tiệc.
ăn tiền
- đgt. 1. ăn hối lộ: Kẻ ăn tiền của dân 2. Có kết quả tốt (thtục): Làm thế mới
ăn tiền.
ăn tiêu
- đg. Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.