TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 23

ăn sương
- đgt. 1. ăn trộm: Nó là một tên quen ăn sương, người ta đã quen mặt 2.
Làm đĩ: Đoán có lẽ là cánh ăn sương chi đây (NgCgHoan).
ăn tạp
- đg. Ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, cả thức ăn thực vật lẫn động
vật. Lợn là một loài ăn tạp.
ăn tết
- đgt. ăn uống, vui chơi trong những ngày Tết Nguyên đán: về quê ăn tết
Năm nào Hà Nội ăn tết cũng vui.
ăn tham
- tt. 1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết: Thằng bé ăn tham 2. Hưởng
một mình, không chia sẻ cho người khác: ăn tham vơ cả món lời.
ăn thề
- đg. Cùng thề với nhau một cách trang nghiêm trong buổi lễ. Uống máu ăn
thề. Làm lễ ăn thề.
ăn thua
- đgt. 1. Giành giật cho bằng được phần thắng: có tư tưởng ăn thua trong thi
đấu thể thao chơi vui không cốt ăn thua. 2. Đạt kết quả hoặc có tác dụng
nhất định nhưng thường chỉ dùng với ý phủ định, nghi vấn, hoặc sẽ xẩy ra
trong điều kiện cho phép): cố gắng mãi mà chẳng ăn thua gì mới thế đã ăn
thua gì, còn phải cố gắng nhiều.
ăn thừa
- đgt. ăn thức ăn người khác bỏ lại: Thơm thảo bà lão ăn thừa (cd).
ăn tiệc
- đgt. Dự bữa ăn được tổ chức trọng thể, có nhiều người thường là khách
mời với nhiều món ăn ngon, sang, bày biện lịch sự: mời đi ăn tiệc Ngày
thường mà ăn sang như ăn tiệc.
ăn tiền
- đgt. 1. ăn hối lộ: Kẻ ăn tiền của dân 2. Có kết quả tốt (thtục): Làm thế mới
ăn tiền.
ăn tiêu
- đg. Chi tiêu cho đời sống hằng ngày. Ăn tiêu dè sẻn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.