TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 25

trăng (đối lập với mặt trời), nữ (đối lập với nam), chết (đối lập với sống),
ngửa (đối lập với sấp), v.v. Cõi âm (thế giới của người chết). Chiều âm của
một trục.
- II t. (chm.). 1 (Sự kiện) mang tính chất tĩnh, lạnh, hay (sự vật) thuộc về nữ
tính hoặc về huyết dịch, theo quan niệm của đông y. 2 Bé hơn số không. -3
là một số . Lạnh đến âm 30 độ.
- 2 I d. 1 Cái mà tai có thể nghe được. Thu âm. Máy ghi âm*. 2 Đơn vị ngữ
âm nhỏ nhất. Các âm của tiếng Việt.
- II đg. (id.). Vọng, dội. Tiếng trống vào vách núi.
- III t. ( thanh) không to lắm, nhưng vang và ngân. Lựu đạn nổ những tiếng
âm.
âm ấm
- tt. x. ấm
âm ba
- dt. (lí) (H. âm: tiếng; ba: sóng) Sóng âm: Âm ba do dao động trong không
khí hay trong môi trường truyền âm khác.
âm cung
- d. (cũ). Cung điện dưới âm phủ; âm phủ.
âm cực
- dt. (lí) (H. âm: trái với dương; cực: đầu mút) Cực của máy điện chứa điện
âm: Nối dây từ âm cực sang dương cực.
âm dương
- d. Âm và dương, hai mặt đối lập nhau, như đêm với ngày, chết với sống,
v.v. Âm dương đôi ngả (kẻ chết, người sống). Âm dương cách biệt.
âm đạo
- dt. ống cơ cấu tạo đơn giản, có khả năng co giãn, nằm giữa bọng đái và
ruột thẳng, xuất phát từ tử cung và thông ra bên ngoài, có ở đa số động vật
có vú giống cái để tiếp nhận cơ quan giao phối của con đực khi giao phối.
âm điệu
- dt. (H. âm: tiếng; điệu: nhịp điệu) Nhịp điệu cao thấp của âm thanh trong
thơ ca, trong âm nhạc: Tiếng nói hằng ngày tự nhiên, có âm điệu
(HgĐThuý).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.